Câu hỏi:

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI TẬP TRUNG PHÂN THEO LOẠI RỪNG Ở NƯỚC TA

(Đơn vị: nghìn ha)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

288 Lượt xem
30/11/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Diện tích rừng phòng hộ trồng mới không thay đổi qua các năm.

B. Rừng trồng mới chủ yếu là rừng sản xuất.

C. Rừng đặc dụng được trồng mới là nhiều nhất.

D. Tổng diện tích rừng trồng mới tăng gống nhau qua các năm.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Tỉnh nào sau đây có diện tích cà phê lớn nhất nước ta?

A. A. Gia Lai.

B. B. Đắk Lắk.

C. C. Đắk Nông.

D. D. Lâm Đồng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Cây củ cải đường được trồng ở khu vực có đặc điểm sinh thái nào sau đây?

A. Miền cận nhiệt, nơi có khí hậu khô, đất nghèo dinh dưỡng.

B. Miền nhiệt đới, có nhiệt - ẩm rất cao, phân hóa theo mùa, đất giàu dinh dưỡng.

C. Miền ôn đới và cận nhiệt, nơi có đất đen, đất phù sa giâu dinh dưỡng.

D. Tất cả các đới khí hậu, không kén đất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhận định nào sau đây thể hiện đặc điểm sinh thái của cây mía?

A. Cần nhiệt, ẩm rất cao và phân hóa theo mùa.

B. Thích hợp khí hậu lạnh, đất phù sa, bón phân đầy đủ.

C. Thích hợp khí hậu ôn đới, cận nhiệt, đất đen giâu dinh dưỡng.

D. Đòi hỏi khí hậu ôn hòa, lượng mưa nhiều.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Vùng phân bố của cây bông là ở

A. miền ôn đới lục địa.

B. miền nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa.

C. khu vực bán hoang mạc nhiệt đới.

D. miền thảo nguyên ôn đới.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Củ cải đường được trồng nhiều ở khu vực nào sau đây?

A. A. Tây Âu.

B. B. Nam Mỹ.

C. C. Tây Phi.

D. D. Đông Nam Á.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Tài nguyên rừng của thế giới bị suy giảm nghiêm trọng, chủ yếu là do

A. chiến tranh.

B. tai biến thiên nhiên.

C. con người khai thác quá mức.

D. thiếu sự chăm sóc và bảo vệ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 28 (có đáp án): Địa lí ngành trồng trọt
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 19 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh