Câu hỏi:
Cho bảng số liệu:
6184b7ba7f6c6.png)
Để thể hiện cơ cấu lao động theo trình độ chuyên môn kĩ thuật năm 1996 và năm 2005, biểu đồ nào thích hợp trong những biểu đồ sau?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ đường.
Câu 1: Ngành công nghiệp nào được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản?
A. Công nghiệp chế tạo máy.
B. Công nghiệp sản xuất điện tử.
C. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
D. Công nghiệp dệt, sợi vải các loại.
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Vùng chuyên môn hoá về lương thực, thực phẩm lớn nhất ở nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Hoạt động công nghiệp ở Bắc Bộ tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
A. Dọc theo các tỉnh ven vịnh Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.
C. Gần các thành phố cảng Hải Phòng.
D. Tả ngạn lưu vực sông Hồng.
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Cho biểu đồ sau:

CẤU GIÁ TRỊ CUẬT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ (%)
Qua biểu đồ trên nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Cơ cấu giá trị sản xuất của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và khu vực kinh tế trong nước có tỉ trọng ngày càng tăng.
B. Từ năm 2010 đến năm 2015, cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá có xu hướng chuyển dịch tăng tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015, cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá có xu hướng chuyển dịch giảm tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm từ năm 2010 đến năm 2015.
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phản ánh đúng bản chất của các ngành công nghiệp trọng điểm nước ta?
A. Có thế mạnh lâu dài.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Có tác động mạnh mẽ đến cách ngành khác.
D. Luôn đòi hỏi công nghệ cao.
05/11/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tinh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Thanh Hoá.
05/11/2021 3 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Địa
- 1.6K
- 239
- 40
-
58 người đang thi
- 1.1K
- 78
- 40
-
48 người đang thi
- 975
- 51
- 40
-
99 người đang thi
- 1.3K
- 17
- 40
-
68 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận