Câu hỏi:

Cho bảng số liệu:

Dân số, diện tích một số quốc gia và thế giới giữa năm 2016

Quốc gia

Diện tích (nghìn km2)

Dân số (triệu người)

Ru-an-đa

26.3

11.9

Việt Nam

331.2

92.7

Trung Quốc

9562.9

1378

Thế giới

134325.1

7418

Theo bảng số liệu trên, mật độ dân số giữa năm 2016 cao nhất thuộc về

580 Lượt xem
17/11/2021
3.3 18 Đánh giá

A. Trung Quốc.

B. Việt Nam.

C. Ru-an-đa.

D. Thế giới.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đâu không phải một công nghệ trụ cột của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại?

A. Công nghệ năng lượng. 

B. Công nghệ vi sinh.

C. Công nghệ vật liệu.

D. Công nghệ thông tin.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Câu 2:

Trên thế giới, các nguồn gen quý bị mất đi là biểu hiện của hiện tượng nào sau đây?

A. Mưa axit. 

B. Biến đổi khí hậu.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Suy giảm đa dạng sinh học.

Xem đáp án

17/11/2021 8 Lượt xem

Câu 3:

Phát biểu nào không đúng với dân cư Châu Phi?

A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên cao

B. Tuổi thọ trung bình thấp

C. Có cơ cấu dân số già.

D. Tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh ngày càng giảm.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 4:

Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, Châu Phi cần phải ưu tiên giải quyết vấn đề nào sau đây?

A. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên

B. Giảm tỉ lệ gia tăng tự nhiên

C. Xóa bỏ các hủ tục lạc hậu

D. Giải quyết các cuộc xung đột

Xem đáp án

17/11/2021 12 Lượt xem

Câu 5:

Biểu hiện rõ nhất của nền ninh tế nhiều quốc gia Mĩ La tinh đang từng bước được cải thiện là gì?

A. xuất khẩu tăng nhanh, nhiếu nước khống chế được lạm phát

B. quốc hữu hóa một số ngành kinh tế

C. tăng cường và mở rộng buôn bán với nước ngoài

D. phát triển giáo dục, thực hiện công nghiệp hóa

Xem đáp án

17/11/2021 6 Lượt xem

Câu 6:

Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do đâu?

A. nhập cư. 

B. tỉ suất sinh cao.

C. tỉ suất gia tăng tự nhiên.

D. tuổi thọ trung bình tăng cao.

Xem đáp án

17/11/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa HK1 môn Địa lí 11 năm 2020 của Trường THPT Tân Bằng
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh