Câu hỏi:
Cho 8,0 gam một ankan X phản ứng hết với clo chiếu sáng, thu được 2 chất hữu cơ Y và Z
Sản phẩm của phản ứng cho đi qua dung dịch AgNO3 dư, thu được 86,1 gam kết tủa. Tỉ lệ mol Y : Z là :
A. A. 2 : 3.
B. B. 1 : 4.
C. C. 3 : 2
D. 4 : 1.
Câu 1: Crackinh 1 ankan A thu được hỗn hợp sản phẩm B gồm 5 hiđrocacbon có khối lượng mol trung bình là 36,25 gam/mol, hiệu suất phản ứng là 60%. Công thức phân tử của A là (biết rằng số mol khí sinh ra khi crackinh ankan gấp đôi số mol của nó):
A. A. C2H6.
B. B. C5H12.
C. C. C3H8.
D. D. C4H10
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Hợp chất X có công thức cấu tạo thu gọn nhất là :
Hãy cho biết trong phân tử X các nguyên tử C dùng bao nhiêu electron hoá trị để tạo liên kết C–H.
A. A. 16.
B. B. 12.
C. C. 14.
D. D. 10
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Các gốc ankyl sau đây có tên tương ứng là :
A. A. (1) : iso-butyl; (2) : neo-butyl; (3) : iso-propyl; (4) : sec-butyl; (5) : n-butyl
B. B. (1) : iso-butyl; (2) : tert-butyl; (3) : iso-propyl; (4) : sec-butyl; (5) : n-butyl
C. C. (1) : sec-butyl; (2) : tert-butyl; (3) : iso-propyl; (4) : iso-butyl; (5) : n-butyl
D. D. (1) : iso-butyl; (2) : tert-butyl; (3) : sec-propyl; (4) : sec-butyl; (5) : n-butyl
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Phân tử metan không tan trong nước vì lí do nào sau đây ?
A. A. Phân tử metan không phân cực
B. B. Metan là chất khí
C. C. Phân tử khối của metan nhỏ
D. D. Metan không có liên kết đôi.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Dãy ankan nào sau đây thỏa mãn điều kiện: mỗi công thức phân tử có một đồng phân khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 1 dẫn xuất monocloankan duy nhất?
A. A. CH4, C2H6, C5H12, C4H10
B. B. CH4, C2H6, C5H12, C8H18
C. C. CH4, C4H10, C5H12, C6H14
D. D. CH4, C3H8, C4H10, C6H14.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho hỗn hợp iso-hexan và Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 để ngoài ánh sáng thì thu được sản phẩm chính monoclo có công thức cấu tạo là :
A. A. CH3CH2CH2CCl(CH3)2
B. B. (CH3)2CHCH2CH2CH2Cl
C. C. CH3CH2CH2CH(CH3)CH2Cl
D. D. CH3CH2CHClCH(CH3)2
30/11/2021 0 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận