Câu hỏi:
Cho 10 lít hỗn hợp khí CH4 và C2H2 tác dụng với 10 lít H2 (Ni, to). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16 lít hỗn hợp khí (các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất). Thể tích của CH4 và C2H2 trước phản ứng là
A. A. 2 lít và 8 lít.
B. B. 3 lít và 7 lít.
C. C. 8 lít và 2 lít.
D. D. 2,5 lít và 7,5 lít
Câu 1: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol C3H4 ; 0,2 mol C2H4 ; 0,35 mol H2 với bột Ni xúc tác được hỗn hợp Y. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng dung dịch KMnO4 dư, thấy thoát ra 6,72 l hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12. Bình đựng dung dịch KMnO4 tăng số gam là:
A. A. 17,2.
B. B. 9,6.
C. C. 7,2.
D. D. 3,1
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là:
A. A. 18,60 gam.
B. B. 18,96 gam.
C. C. 20,40 gam.
D. D. 16,80 gam.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ A mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO2, H2O và N2) qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít (đktc). Công thức phân tử của A là:
A. A. C2H5O2N
B. B. C3H5O2N
C. C. C3H7O2N
D. D. C2H7O2N
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3)
A. A. 4
B. B. 2
C. C. 1
D. D. 3
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho các chất sau: CH2=CHCH2CH2CH=CH2; CH2=CHCH=CHCH2CH3; CH3C(CH3)=CHCH2; CH2=CHCH2CH=CH2; CH3CH2CH=CHCH2CH3; CH3C(CH3)=CHCH2CH3; CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2; CH3CH=CHCH3.
Số chất có đồng phân hình học là:
A. A. 3
B. B. 1
C. C. 2
D. D. 4
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho 100 ml benzen (d = 0,879 g/ml) tác dụng với một lượng vừa đủ brom lỏng (xúc tác bột sắt, đun nóng) thu được 80 ml brombenzen (d = 1,495 g/ml). Hiệu suất brom hóa đạt là
A. A. 67,6%.
B. B. 73,49%.
C. C. 85,3%.
D. D. 65,35%
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bài tập Đại cương về hóa học hữu cơ siêu hay có lời giải (P1)
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 25 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận