Câu hỏi: Chi tiết nào sau đây KHÔNG tăng cường sự vững chắc của cổ xương đùi:

65 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Hệ thống cung nhọn

B. Lớp vỏ xương đặc trên cổ

C. Hệ thông quạt chân đế

D. Lớp vỏ xương đặc của than xương

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ông răng cửa nằm ở:

A. Mặt dưới thái dương xương hàm trên

B. Mặt trước xương hàm trên

C. Mặt mũi xương hàm trên

D. Một đáp án khác

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Sự tồn tại lỗ thông liên thất thường:

A. Ở phần màng vách gian thất

B. Ở phần cơ vách gian thất

C. Do sự phát triển không đầy đủ của vách gian thất nguyên thủy, phần gần của vách hành, phần giữa của chồi trong tim

D. Câu A, c đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Rãnh gót của xương gót:

A. Nằm giữa diện khớp sên trước và diện khớp sên giữa

B. Nằm giữa diện khớp sên giữa và diện khớp sên sau

C. Nằm giữa diện khớp gót sau và diện khớp gót giữa

D. Nằm giữa diện khớp gót trước và diện khớp gột giữa

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Nói về cơ gấp các ngón nông ở cẳng tay, chi tiết nào sau đây SAI:

A. Gân gấp các ngón nông xếp thành 2 lớp

B. Gân ngón 3 và 4 xếp thành lớp sâu

C. Bó cho 2 ngón 2 và 5 là 1 cơ nhị thân có gân trung gian ở giữa

D. Các gân cơ gấp các ngón nông nằm sâu hơn và trong hơn thần kinh giữa ở 1/3 dưới cẳng tay

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chi tiết nào sau đây KHÔNG đúng với vòm dọc bàn chân phần ngoài:

A. Ít lõm hơn vòm dọc bàn chân phần trong

B. Chịu đựng sức nặng cơ thể khi chạy nhảy và di chuyển

C. Tạo nên bởi xương gót, xương hộp và 2 xương bàn chân IV và V

D. Ít dẻo dai hơn phần trong vòm dọc bàn chân

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Đường dẫn truyền xúc giác ở cổ, thân, tứ chi gồm:

A. Một chặng ngoại biên mà thân nơ rôn ở hạch gai

B. Một chặng trung ương mà thân nơ rôn tạo nên nhân thon và nhân chêm ở hành não dưới

C. Một chặng trung ương mà thân nơ rôn ở đồi thị

D. A và B đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu đại cương - Phần 11
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 39 Câu hỏi
  • Sinh viên