Câu hỏi:

Cây lúa gạo chủ yếu phân bố ở vùng có khí hậu thế nào?

345 Lượt xem
30/11/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Vùng nhiệt đới gió mùa, cận nhiệt gió mùa.

B. Vùng thảo nguyên ôn đới, cận nhiệt.

C. Vùng nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới nóng.

D. Vùng đồng cỏ, nửa hoang mạc nhiệt đới.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhận định nào dưới đây thể hiện vai trò đặc biệt quan trọng của sản xuất cây lương thực?

A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao.

B. Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và vật nuôi.

C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.

D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Tỉnh nào sau đây có diện tích cà phê lớn nhất nước ta?

A. A. Gia Lai.

B. B. Đắk Lắk.

C. C. Đắk Nông.

D. D. Lâm Đồng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhận định nào sau đây nói về vai trò vủa sản xuất cây công nghiệp?

A. Cung cấp tinh bột cho chăn nuôi.

B. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

D. Tất cả các ý trên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đặc điểm sinh thái đặc biệt của cây ngô so với các cây lương thực khác là

A. chỉ trồng được ở đới nóng, đất đai màu mỡ.

B. chỉ trồng ở miền khí hậu lạnh, khô.

C. chỉ trồng được ở chân ruộng ngập nước.

D. dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Những cây hoa màu nào sau đây được trồng ở miền ôn đới?

A. Khoai tây, đại mạch, yến mạch.

B. Khoai tây, cao lương, kê.

C. Mạch đen, sắn, kê.

D. Khoai lang, yến mạch, cao lương.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nhận định nào sau đây không phải là vai trò của rừng?

A. Điều hòa lượng nước trên mặt đất.

B. Là lá phổi xanh của trái đất.

C. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.

D. Làm cho trái đất nóng lên do cung cấp lượng CO2 lớn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 28 (có đáp án): Địa lí ngành trồng trọt
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 19 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh