Câu hỏi:

Cây công nghiệp được trồng chủ yếu ở

213 Lượt xem
30/11/2021
3.7 9 Đánh giá

A. vùng đồi núi thấp.

B. các vùng trung du chuyển tiếp.

C. các vùng cao nguyên rộng lớn.

D. Các đồng bằng châu thổ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vì sao các đồng bằng duyên hải Trung Bộ nhỏ hẹp và kém phì nhiêu?

A. Vật liệu bồi đắp đồng bằng cửa sông ít.

B. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của biển.

C. Các dãy núi lan sát ra biển chia cắt.

D. Con người làm đê sông ngăn cách các đồng bằng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đồng bằng nước ta có thuận lợi nào dưới đây?

A. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.

B. Phát triển tập trung các cây công nghiệp dài ngày.

C. Phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp thủy điện.

D. Phát triển ngành du lịch leo núi, mạo hiểm và nghỉ mát.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đặc điểm nào dưới đây không phải của dải đồng bằng sông Hồng?

A. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô.

B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

C. Có các khu ruộng cao bạc màu.

D. Được hình thành phù sa sông bồi đắp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung?

A. Hẹp ngang.

B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

C. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn.

D. Được hình thành do các sông bồi đắp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Khó khăn chủ yếu của vùng đồi núi không phải là

A. lũ quét.

B. nhiễm phèn.

C. sạt lở đất.

D. xói mòn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Tại sao đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa?

A. Trong quá trình hình thành biển đóng vai trò chủ yếu.

B. Các dãy nũi chạy theo hướng tây-đông ăn sát ra biển.

C. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trôi sông.

D. Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 7 (có đáp án): Đất nước nhiều đồi núi (Phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh