Câu hỏi: Căn cứ vào mục đích bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào?

230 Lượt xem
18/11/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác.

B. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh dự thầu

C. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh trả chậm.

D. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh trả chậm.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Có các loại dịch vụ thông tin tư vấn nào đối với NHTM?

A. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng.

B. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch vụ lập dự án đầu tư, tư vấn giải ngân.

C. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch vụ lập dự án đầu tư, tư vấn giải ngân, dịch vụ phân tích kinh tế các dự án đầu tư, các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động TCNH

D. Dịch vụ thông tin về môi trường, dịch vụ tư vấn chứng khoán cho khách hàng, dịch vụ lập dự án đầu tư, tư vấn giải ngân, dịch vụ phân tích kinh tế các dự án đầu tư, các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động TCNH, dịch vụ tư vấn thị trường bất động sản

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Các công cụ được giao dịch trên thị trường tiền tệ gồm những loại nào?

A. Các công cụ dài hạn, và công cụ ngắn hạn.

B. Tín phiếu kho bạc, hối phiếu, lệnh phiếu.

C. Tín phiếu kho bạc, hối phiếu.

D. Tín phiếu kho bạc, lệnh phiếu.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Rủi ro TD thường do những nguyên nhân chủ yếu nào?

A. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay.

B. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH.

C. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân do bản thân NH, nguyên nhân từ các đảm bảo.

D. Nguyên nhân bất khả kháng, môi trường kinh tế, môi trường pháp lý, chính sách của nhà nước, nguyên nhân từ phía người vay, nguyên nhân từ các đảm bảo.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tỷ số thanh khoản hiện thời và tỷ số thanh khoản nhanh khác nhau như thế nào?

A. Tỷ số thanh khoản hiện thời chỉ đo lường khả năng thanh toán của doanh nghiệp một cách tức thời, trong khi tỷ số thanh khoản nhanh có thể đo lường được khả năng thanh toán của doanh nghiệp một cách nhanh chóng.

B. Tỷ số thanh khoản hiện thời có tính đến hàng tồn kho như là tài sản dùng để thanh toán nợ, trong khi tỷ số thanh khoản nhanh không tính.

C. Tỷ số thanh khoản hiện thời của doanh nghiệp tại một thời điểm nào đó luôn luôn lớn hơn tỷ số thanh khoản nhanh tại một thời điểm đó.

D. Chỉ có A sai, cả B và C đều đúng.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Tại sao phải quản lý nguồn vốn

A. Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM để có vốn nộp lợi nhuận, thuế cho nhà nước.

B. Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế; Đảm bảo nguồn vốn NHTM tăng trưởng bền vững, đáp ứng kịp thời, đầy đủ về thời gian, lãi suất thích hợp; Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh.

C. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh. Đảm bảo nguồn vốn NHTM tăng trưởng bền vững, đáp ứng kịp thời, đầy đủ về thời gian lãi suất thích hợp.

D. Khai thác tối đa nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế. Đảm bảo khả năng thanh toán, chi trả của NHTM và nâng cao hiệu quả kinh doanh.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Theo quy định hiện hành ở Vệt Nam, đối tượng cho vay của tín dụng ngân hàng là gì?

A. Là tất cả các nhu cầu vay vốn của nền kinh tế - xã hội

B. Là nhu cầu vay vốn ngắn hạn, trung và dài hạn của nền kinh tế – xã hội

C. Là những nhu cầu vay vốn hợp pháp theo quy định của pháp luật

D. Là nhu cầu vay vốn của doanh nghiệp, cá nhân, tổ chức xã hội

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 2
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm