Câu hỏi:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta

114 Lượt xem
05/11/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Nhiệt độ trung bình năm có xu hướng tăng từ Bắc vào Nam.

B. Nhiệt độ trung bình tháng VII cao nhất ở vùng ven biển Trung Bộ.

C. Nhiệt độ trung bình tháng VII có sự chênh lệch ( trừ vùng núi cao).

D. Biến trình nhiệt của Nam Bộ có dạng hai cực đại và hai cực tiểu.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khu vực Đông Nam Á nằm ở

A. Giáp với Đại Tây Dương.

B.  giáp lục địa Ô-xtrây-li-a.

C. phía bắc nước Nhật Bản. 

D. phía đông nam châu Á.

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Câu 3:

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho giao thông đường biển là ngành không thể thiếu được đối với Nhật Bản?

A. Hoạt động thương mại phát triển mạnh.

B. Đất nước quần đảo,có hàng nghìn đảo.

C. Đường bờ biển dài,nhiều vịnh biển sâu.

D. Nhu cầu du lịch đường biển tăng mạnh.

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Câu 4:

Mùa mưa ở miển Nam dài hơn miền Bắc là do

A. Miền Nam có vị trí địa lí gần khu vực xích đạo hơn.

B. Khoảng cách hài lần Mặt Trời lên thiên đỉnh ngắn hơn.

C. Hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam.

D.  Sự lùi dần từ bắc vào Nam của dải hội tụ nhiệt đới.

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm đồi núi chiếm phần lớn diện tích địa hình nước ta?

A. Các đồng bằng vẫn có đồi núi sót.

B. Đồi núi chiếm tới ¾ diện tích.

C. Có nhiều dãy núi lan ra sát biển.

D. Đồi núi trải dài trên khắp lãnh thổ.

Xem đáp án

05/11/2021 1 Lượt xem

Câu 6:

Nhận xét nào sau đây đúng với ảnh hưởng của biển Đông đến với thiên nhiên Việt Nam

A. Chỉ làm biến tính khối khí trong mùa đông.

B. Muối là tài nguyên khoáng sản quý giá nhất.

C. Các dạng địa hình ven biển nước ta đa dạng.

D. Nam Bộ diện tích rừng ngập mặn lớn nhất.

Xem đáp án

05/11/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Địa Lý năm 2020 của Trường THPT Trần Hữu Trang
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh