Câu hỏi: Cách ghi bảng theo dỏi dấu hiệu sống:

450 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Ghi rõ ngày, tháng, sáng, chiều 

B. Nhịp thở, huyết áp dùng bút đỏ ghi các chỉ số vào biểu đồ 

C. Nhiệt độ: đường nối dao động hai lần đo nhiệt bằng bút đỏ

D. Mạch: đường nối dao động hai lần đo mạch bằng bút xanh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Ðể lấy mẫu nước tiểu vô khuẩn, cần phải:

A. Vệ sinh sạch sẽ cơ quan sinh dục ngoài

B. Lấy trong 24 giờ

C. Lấy vào buổi sáng khi bệnh nhân mới ngủ dậy

D. Ðặt xông tiểu để lấy

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Những vị trí thường dùng để đếm tần số mạch:

A. Động mạch quay, động mạch đùi, động mạch mu chân, động mạch trụ 

B. Động mạch quay, động mạch đùi, động mạch mu chân, động mạch khoeo

C. Động mạch quay, động mạch đùi, động mạch mu chân, động mạch chày trước

D. Động mạch quay, động mạch đùi, động mạch mu chân, động mạch cảnh trong

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tư thế bệnh nhân khi đặt sonde tiểu thường là:c

A. Nằm nghiêng bên phải 

B. Nằm nghiêng bên trái 

C. Nằm sấp

D. Nằm ngữa, 2 chân co, đùi hơi dạng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: 3 người điều dưỡng vận chuyển bệnh nhân, vị trí của người điều dưỡng thấp nhất là:

A. Đứng ở đầu bệnh nhân 

B. Đứng ở hông bệnh nhân 

C. Đứng ở gối bệnh nhân 

D. Đứng ở gót bệnh nhân

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Sau khi băng vết thương xong, người điều dưỡng đánh giá, viết báo cáo:

A. Tình trạng vùng da

B. Mức độ dễ chịu

C. Sự vận động của bệnh nhân

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Qui tắc nào sau đây SAI khi vận chuyển bệnh nhân:

A. Chuyển bệnh nhân từ phòng này sang phòng khác hay đưa đi xét nghiệm phải chuẩn bị hồ sơ đầy đủ trước

B. Di chuyển bệnh nhân bằng cáng, xe lăn, ô tô phải có nệm lót

C. Khi di chuyển phải đắp chăn cho bệnh nhân nếu trời lạnh

D. Di chuyển bệnh nhân theo yêu cầu của người bệnh

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản - Phần 2
Thông tin thêm
  • 550 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên