Câu hỏi:

Các tài nguyên thiên nhiên nổi bật ở miền Tây Trung Quốc là gì?

776 Lượt xem
17/11/2021
3.6 17 Đánh giá

A. rừng, đồng cỏ và đất.

B. rừng, đồng cỏ và khoáng sản.

C. đồng cỏ, khoáng sản và nguồn nước.

D. đồng cỏ, khoáng sản và đất.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vùng sản xuất nông sản cây ăn quả và củ cải đường chủ yếu của Nhật Bản ở đâu?

A. đảo Xi-cô-cư.

B. đảo Kiu-Xiu.

C. đảo Hô-cai-đô.

D. đảo Hôn-su.

Xem đáp án

17/11/2021 8 Lượt xem

Câu 2:

Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á?

A. khí hậu nóng, khô, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.

B. khí hậu nóng ẩm, nhiều đồng bằng rộng lớn, nguồn nước ngầm dồi dào.

C. khí hậu nóng khô, nhiều đồng bằng rộng lớn, nguồn nước ngầm dồi dào.

D. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Xem đáp án

17/11/2021 7 Lượt xem

Câu 3:

Nhật Bản nằm ở khu vực nào của châu Á?

A. Đông Nam Á.

B. Nam Á.

C. Đông Á.

D. Bắc Á.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Câu 4:

Đông Nam Á có vị trí địa – chính trị rất quan trọng vì sao?

A. nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

B. là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.

C. vị trí cầu nối lục địa Á – Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a, nơi các cường quốc cạnh tranh ảnh hưởng.

D. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.

Xem đáp án

17/11/2021 12 Lượt xem

Câu 5:

Lúa gạo được trồng nhiều ở phía Nam Nhật Bản do khu vực này có khí hậu ra sao?

A. ôn đới mưa nhiều.

B. cận nhiệt gió mùa.

C. ôn đới gió mùa.

D. chuyển từ cận nhiệt đến ôn đới.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Câu 6:

Các đồng bằng màu mỡ ở phía Nam Trung Quốc là nơi thích hợp để trồng các loại cây là gì?

A. Lúa mì, ngô, củ cải đường.

B. Lúa mì, lúa gạo, chè.

C. Lúa gạo, mía, chè, bông.

D. Lúa gạo, ngô, củ cải đường.

Xem đáp án

17/11/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Như Xuân
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh