Câu hỏi:

Các sinh vật trong quần xã phân bố như thế nào?

358 Lượt xem
30/11/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Theo chiều thẳng đứng và chiều ngang

B. Đồng đều và theo nhóm.

C. Ngẫu nhiên và đồng đều.

D. Theo chiều thẳng đứng và theo nhóm.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa gì?

A. Tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự canh tranh giữa các quần thể.

B. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.

C. Giảm khả năng tận dụng nguồn sống, tăng sự canh tranh giữa các quần thể.

D. Giảm mức độ canh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Mỗi quần xã thường có một số lượng loài nhất định, khác với quần xã khác.

B. Các quần xã ở vùng ôn đới do có điều kiện môi trường phức tạp nên độ đa dạng loài cao hơn các quần xã ở vùng nhiệt đới.

C. Tính đa dạng về loài của quần xã phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: sự cạnh tranh giữa các loài, mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi, sự thay đổi môi trường vô sinh.

D. Quần xã càng đa dạng về loài bao nhiêu thì số lượng cá thể của mỗi loài càng ít bấy nhiêu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Thành phần không thuộc quần xã là

A. A.   Sinh vật phân giải

B.    Sinh vật tiêu thụ.

C.    Sinh vật sản xuất.

D.    Xác sinh vật, chất hữu cơ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Tại sao các loài thường phân bố khác nhau trong không gian, tạo nên theo chiều thẳng đứng hoặc theo chiều ngang?

A. Do hạn chế về nguồn dinh dưỡng

B. Do nhu cầu sống khác nhau

C. Do mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài.

D. Do mối quan hệ cạnh tranh giữa các loài

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đặc trưng nào sau đây là của quần xã sinh vật?

A. Kiểu tăng trưởng.

B. Nhóm tuổi.

C. Thành phần loài.

D. Mật độ cá thể.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 40 (có đáp án): Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản (P2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh