Câu hỏi: Các loại cây ăn quả, cây thực phẩm của vùng á ôn đới trồng nhiều ở vùng nào ở Việt Nam:

144 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Vùng núi phía bắc 

B. Đông nam bộ, đồng bằng sông cửu long 

C. Tây nguyên, đông nam bộ 

D. Vùng núi phía bắc, đồng bằng sông hồng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Vùng công nghiệp nào có giá trị sản lượng lớn nhất Việt Nam:

A. Đông bắc bắc bộ 

B. Đồng bằng sông hồng

C. Đồng bằng sông cửu long

D. Đông nam bộ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Ở Việt Nam gia cầm được chăn nuôi theo hình thức nào là chính:

A. Hợp tác xã 

B. Trại của quốc danh 

C. Chăn nuôi gia đình 

D. Trang trại lớn

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Bình quân lúa trên đầu người của đồng bằng sông hồng còn thấp song đã hình thành một số vùng lúa hàng hoá chất lượng cao phục vụ xuất khẩu vì:

A. Công nghiệp và làng nghề phát triển, nông nghiệp đều phát triển 

B. Có truyền thống thâm canh, lương thực lưu thông trên cả nước

C. Nhờ lưu thông lương thực trên cả nước

D. Nhu cầu của các vùng xung quanh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Động lực cho sự biến đổi cơ cấu lãnh thổ công nghiệp trong những năm sắp tới là:

A. Các vùng công nghiệp đã có lịch sử lâu đời

B. Các vùng kinh tế trọng điểm, các khu chế xuất, khu kỹ nghệ cao, khu công nghiệp tập trung 

C. Các vùng chuyên canh cung cấp nguyên liệu 

D. Các vùng nguyên, nhiên liệu do thiên nhiên cung cấp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Diện tích, năng suất, sản lượng lúa ở một số tỉnh của đồng bằng sông cửu long tăng nhanh vì:

A. Thời tiết thuận lợi

B. Dân nhập cư đông 

C. Công tác thuỷ lợi, cải tạo đất

D. Phát triển chăn nuôi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Lương thực được chú trọng đầu tư phát triển ở Việt Nam vì:

A. Cung cấp khối lượng nông phẩm lớn 

B. Ổn định đời sống và xuất khẩu lớn 

C. Có thị trường thế giới 

D. Điều kiện sản xuất thuận lợi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Địa lý kinh tế - Phần 4
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên