Câu hỏi: Các hình thức tái xuất hàng hoá đã nhập khẩu bao gồm:
A. Xuất trả lại cho khách hàng ở nước ngoài
B. Tái xuất sang nước thứ ba
C. Tái xuất vào khu phi thuế quan
D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 1: Địa điểm làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa đầu tư miễn thuế bao gồm:
A. Chi cục Hải quan thuận tiện thuộc Cục Hải quan nơi đăng ký danh mục hàng hóa miễn thuế
B. Chi cục Hải quan cửa khẩu nơi quản lý địa điểm lưu giữ hàng hóa, cảng đích ghi trên vận tải đơn, hợp đồng vận chuyển
C. Chi cục Hải quan quản lý hàng đầu tư thuộc Cục Hải quan nơi hàng hóa nhập khẩu
D. Tất cả các địa điểm trên
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Trường hợp đăng ký danh mục hàng hóa miễn thuế bao gồm:
A. Hàng hoá nêu tại khoản 1, khoản 4 và khoản 5 Điều 12 Quyết định số 72/2013/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
B. Hàng hóa thuộc khoản 7, khoản 8, khoản 9, khoản 10, khoản 11, khoản 12, khoản 13, khoản 14, khoản 15, khoản 16 và khoản 18, khoản 21 Điều 103 Thông tư 38/2015/TT-BTC của Bộ Tài chính
C. Hàng hóa được xét miễn thuế
D. Câu a và b
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Thời hạn người người nhập khẩu tại chỗ phải làm thủ tục hải quan nhập khẩu tại chỗ:
A. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông quan hàng hóa xuất khẩu và sau khi hoàn thành việc giao nhận hàng hóa
B. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày thông quan hàng hóa xuất khẩu và sau khi hoàn thành việc giao nhận hàng hóa
C. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông quan hàng hóa xuất khẩu và sau khi người xuất khẩu giao hàng, giao hóa đơn giá trị gia tăng cho người nhập khẩu
D. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thông quan, giải phóng hàng hóa xuất khẩu
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 4: Đối với hàng hoá tái nhập để tái chế thì thời hạn tái chế do doanh nghiệp đăng ký với cơ quan hải quan nhưng không quá:
A. 60 ngày kể từ ngày tái nhập
B. 90 ngày kể từ ngày tái nhập
C. 275 ngày kể từ ngày tái nhập
D. 365 ngày kể từ ngày tái nhập
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 5: Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa đầu tư miễn thuế bao gồm:
A. Các chứng từ quy định tại khoản 2 Điều 16 Thông tư 38/2015/TT-BTC
B. Danh mục hàng hóa miễn thuế kèm theo Phiếu theo dõi trừ lùi đã được đăng ký tại cơ quan hải quan
C. Chứng từ chuyển nhượng hàng hoá thuộc đối tượng miễn thuế đối với trường hợp hàng hoá của đối tượng miễn thuế chuyển nhượng cho đối tượng miễn thuế khác
D. Tất cả chứng từ trên
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Người khai hải quan sử dụng nghiệp vụ gì để khai báo danh mục hàng hóa miễn thuế:
A. OLA
B. HYS
C. TEA
D. CEA
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủ tục hải quan - Phần 3
- 18 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủ tục hải quan có đáp án
- 667
- 33
- 20
-
61 người đang thi
- 664
- 21
- 20
-
46 người đang thi
- 409
- 14
- 20
-
32 người đang thi
- 392
- 10
- 20
-
85 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận