Câu hỏi: Các chỉ tiêu thông tin người khai hải quan không được sửa bao gồm:
A. Mã loại hình; Mã phân loại hàng hóa; Mã hiệu phương thức vận chuyển
B. Cơ quan Hải quan
C. Mã người nhập khẩu; Mã đại lý hải quan
D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 1: Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu:
A. Tờ khai hải quan nhập khẩu, tờ khai trị giá
B. Hóa đơn thương mại trong trường hợp người mua phải thanh toán cho người bán; Vận tải đơn hoặc các chứng từ vận tải khác có giá trị tương đương
C. Giấy phép nhập khẩu (nếu có); giấy thông báo miễn kiểm tra hoặc Giấy thông báo kết quả kiểm tra của cơ quan kiểm tra chuyên ngành (nếu có); chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa (nếu có)
D. Cả 3 trường hợp trên
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Người khai hải quan phải lưu trữ:
A. Bản chính các chứng từ thuộc hồ sơ hải quan (trừ trường hợp đã nộp bản chính cho cơ quan hải quan)
B. Các chứng từ điện tử dưới dạng điện tử hoặc chuyển đổi ra chứng từ giấy theo quy định của pháp luật về giao dịch điện tử
C. Sổ sách, chứng từ kế toán
D. Cả 3 câu trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tờ khai hải quan điện tử có giá trị làm thủ tục hải quan:
A. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai
B. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày làm thủ tục hải quan
C. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày làm thủ tục hải quan
D. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ làm thủ tục hải quan
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khi khai hải quan (trừ trường hợp khai giấy), người khai thực hiện các công việc sau:
A. Tạo thông tin khai tờ khai hải quan trên Hệ thống khai hải quan điện tử
B. Gửi tờ khai hải quan đến cơ quan hải quan thông qua Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan
C. Tiếp nhận thông tin phản hồi và thực hiện theo hướng dẫn của cơ quan hải quan
D. Cả 3 câu đều đúng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp không phải nộp công văn xin nợ chứng từ:
A. Hợp đồng thương mại
B. Giấy chứng nhận xuất xứ ưu đãi
C. Giấy đăng ký kiểm tra chuyên ngành
D. Cả 3 câu đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu:
A. Tờ khai hải quan xuất khẩu
B. Giấy phép xuất khẩu đối với hàng hóa phải có giấy phép xuất khẩu
C. Giấy thông báo miễn kiểm tra hoặc giấy thông báo kết quả kiểm tra của cơ quan kiểm tra chuyên ngành theo quy định
D. Cả 3 trường hợp trên
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủ tục hải quan - Phần 8
- 13 Lượt thi
- 20 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủ tục hải quan có đáp án
- 604
- 33
- 20
-
45 người đang thi
- 603
- 21
- 20
-
32 người đang thi
- 585
- 17
- 20
-
15 người đang thi
- 353
- 14
- 20
-
69 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận