Câu hỏi:
Biết góc liên kết giữa các nguyên tử HCH trong phân tử CH4 là , phân tử CH4 có kiểu lai hóa nào dưới đây:
A. sp
B. sp3
C. sp2
D. Không lai hóa
Câu 1: Phân tử H2O có góc liên kết bằng 104,50 do nguyên tử Oxi ở trạng thái lai hoá:
A. sp
B. sp2
C. sp3
D. không xác định
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Hai nguyên tố M và X tạo thành hợp chất có công thức là M2X. Cho biết:
· Tổng số proton trong hợp chất M2X bằng 46.
· Trong hạt nhân của M có n – p = 1, trong hạt nhân của X có n’ = p’.
· Trong hợp chất M2X, nguyên tố X chiếm 8/47 khối lượng phân tử.
Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử M, X và liên kết trong hợp chất M2X lần lượt là
A. 19, 8 và liên kết cộng hóa trị
B. 19, 8 và liên kết ion
C. 15, 16 và liên kết ion
D. D. 15, 16 và liên kết cộng hóa trị
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Hoàn thành nội dung sau : Bán kính nguyên tử...(1) bán kính cation tương ứng và ... (2) bán kính anion tương ứng”.
A. A.(1) : nhỏ hơn, (2) : lớn hơn.
B. (1) : lớn hơn, (2) : nhỏ hơn.
C. C. (1) : lớn hơn, (2) : bằng.
D. D.(1) : nhỏ hơn, (2) : bằng.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Dãy nào sau đây gồm các chất đều có liên kết π trong phân tử?
A. A. C2H4, O2, N2, H2S
B. B. CH4, H2O, C2H4, C3H6
C. C. C2H4, C2H2, O2, N2
D. D. C3H8, CO2, SO2, O2
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: M thuộc nhóm IIA, X thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, còn X chiếm 40% khối lượng. Liên kết giữa X và M trong hợp chất thuộc loại liên kết nào sau đây?
A. A. Liên kết ion.
B. B. Liên kết cộng hoá trị.
C. Liên kết cho nhận
D. D. Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho nguyên tử Liti (Z = 3) và nguyên tử Oxi (Z = 8). Nội dung nào sau đây không đúng:
A. A. Cấu hình e của ion Li+: 1s2 và cấu hình e của ion O2–: 1s2 2s2 2p6.
B. Những điện tích ở ion Li+ và O2– do: Li → Li + + e và O + 2e → O2– .
C. C. Nguyên tử khí hiếm Ne có cấu hình e giống Li + và O2– .
D. D. Có công thức Li2O do:mỗi nguyên tử Li nhường 1 e mà một nguyên tử O nhận 2 e.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: 75 câu trắc nghiệm Liên kết hóa học nâng cao(P1)
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận