Câu hỏi:

Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là:

277 Lượt xem
30/11/2021
3.3 9 Đánh giá

A. Lực tĩnh điện 

B. Lực hấp dẫn 

C. Lực điện từ 

D. Lực tương tác mạnh 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Để so sánh độ bền vững của hai hạt nhân ta dựa vào

A. năng lượng liên kết hạt nhân.   

B. độ hụt khối hạt nhân.  

C. năng lượng liên kết riêng hạt nhân. 

D. số khối của hạt nhân. 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Năng lượng liên kết là

A. Toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ 

B. Năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân 

C. Năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon 

D. Năng lượng liên kết các eclectron và hạt nhân nguyên tử 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Hạt nhân càng bền vững khi có

A. Số nuclon càng nhỏ 

B. Số nuclon càng lớn 

C. Năng lượng liên kết càng lớn 

D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Thông tin nào sau đây là sai khi nói về các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân?

A. Tổng số hạt nuclon của hạt tương tác bằng tổng số nuclon của các hạt sản phẩm

B. Tổng số các hạt proton của hạt tương tác bằng tổng các hạt proton của các hạt sản phẩm 

C. Tổng năng lượng toàn phần của các hạt tương tác bằng tổng năng lượng toàn phần của các hạt sản phẩm 

D. Tổng các vectơ động lượng của các hạt tương tác bằng tổng các vectơ động lượng của các hạt sản phẩm. 

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Khi nói về lực hạt nhân, câu nào sau đây là không đúng?

A. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các proton với proton trong hạt nhân 

B. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các proton với nơtron trong hạt nhân 

C. Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nơtron với nơtron trong hạt nhân. 

D. Lực hạt nhân chính là lực điện, tuân theo định luật Culông

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân có đáp án ( Nhận biết )
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh