Câu hỏi:

Bản chất của pháp luật là?

471 Lượt xem
30/11/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Bản chất giai cấp và bản chất xã hội. 

B. Bản chất giai cấp và bản chất thống trị. 

C. Bản chất thống trị và cưỡng chế. 

D. Bản chất cưỡng chế và tự nguyện

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Yếu tố nào tạo nên nội dung của pháp luật?

A. Các quy tắc xử sự chung. 

B. Văn bản pháp luật. 

C. Quy phạm pháp luật. 

D. Cả A, B, C.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Pháp luật mang bản chất xã hội vì?

A. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội. 

B. Pháp luật do các thành viên của xã hội thực hiện. 

C. Pháp luật vì sự phát triển của xã hội. 

D. Cả A, B, C.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Sinh viên H thuê nhà trọ nhà bà B, do hoàn cảnh gia đình khó khăn nên H đã chậm tiền nhà trọ của bà B 1 tuần. Nhắc nhở nhiều lần nhưng vẫn không thấy B trả tiền phòng trọ nên bà B đã khóa cửa nhốt H. Bà B đã vi phạm quyền gì?

A. Không vi phạm quyền gì vì đây là nhà của bà nên bà có quyền làm gì mình muốn. 

B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân. 

C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân. 

D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể và chỗ ở của công dân

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Mối quan hệ giữa pháp luật với chính trị được thể hiện tập trung trong mối quan hệ nào?

A. A. Giữa đường lối chính trị của đảng cầm quyền và pháp luật của đạo đức. 

B. Giữa các cá nhân trong xã hội. 

C. Giữa pháp luật và đạo đức. 

D. Giữa kinh tế và chính trị.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Pháp luật do quan hệ nào quy định?

A. Quan hệ chính trị. 

B. Quan hệ đạo đức. 

C. Quan hệ kinh tế. 

D. Cả A, B, C.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đặc trưng nào của pháp luật để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác?

A. Tính quy phạm phổ biến. 

B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. 

C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. 

D. Cả A, B, C.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề kiểm tra 15 phút GDCD 12 Học kì 1 (có đáp án - Đề 1)
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 15 Phút
  • 21 Câu hỏi
  • Học sinh