Câu hỏi:
An nhận được học bổng với số tiền 5 triệu đồng. An muốn thực hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền tệ thì An cần làm theo cách nào dưới đây?
A. A. A đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ.
B. B. A mua vàng cất đi.
C. A gửi số tiền đó vào ngân hàng.
D. D. A bỏ số tiền đó vào lợn đất.
Câu 1: Nói hàng hoá là một phạm trù lịch sử là vì
A. A. hàng hoá chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hoá.
B. B. hàng hoá xuất hiện rất sớm trong lịch sử phát triển loài người.
C. C. hàng hoá ra đời gắn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử.
D. D. hàng hoá ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất và hoạt động thương mại của lịch sử loài người.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Giá trị xã hội của hàng hoá được xác định bởi
A. A. thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hoá tốt nhất.
B. B. thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hoá tốt nhất.
C. C. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hoá.
D. D. thời gian lao động hao phí bình quân của mọi người sản xuất hàng hoá.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi
A. A. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá.
B. B. tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá.
C. C. tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch.
D. D. tiền dùng để cất trữ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi mua bán là
A. A. hàng hoá.
B. tiền tệ.
C. thị trường.
D. lao động.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Hàng hoá là sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua
A. A. sản xuất, tiêu dùng.
B. B. trao đổi mua - bán.
C. C. phân phối, sử dụng.
D. D. quá trình lưu thông.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng?
A. A. Thước đo giá trị.
B. B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. D. Phương tiện thanh toán.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Hàng hoá – tiền tệ - thị trường (P1)
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Phần 1: Công dân với kinh tế
- 314
- 5
- 18
-
46 người đang thi
- 290
- 11
- 15
-
64 người đang thi
- 381
- 6
- 16
-
88 người đang thi
- 339
- 5
- 14
-
55 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận