Câu hỏi: Ai có quyền kháng cáo (chống án) bản án hoặc quyết định sơ thẩm về vụ án kinh tế của toà án?

120 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Đương sự (nguyên đơn, bị đơn, người có quyền và lợi ích liên quan đến vụ án). Người đại diện của đương sự. 

B. Nguyên đơn. Người bào chữa. Người làm chứng. 

C. Bị đơn. Người phiên dịch. 

D. Nguyên đơn, bị đơn. Tổ chức đoàn thể xã hội. Uỷ ban nhân dân cấp huyện. 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nội dung đơn kiện về tranh chấp kinh tế gửi đến toà án gồm những điều gì?

A. Ngày, tháng, năm viết đơn. Toà án đưa yêu cầu giải quyết vụ án. Tên của nguyên đơn, bị đơn. Tóm tắt nội dung tranh chấp, giá trị tranh chấp. Quá trình thương lượng của các bên. Các yêu cầu đề nghị toà án xem xét giải quyết. 

B. Ngày, tháng, năm viết đơn. Toà án đưa yêu cầu giải quyết vụ án. Tên của nguyên đơn, bị đơn. Tóm tắt nội dung tranh chấp, giá trị tranh chấp. Quá trình thương lượng của các bên. 

C. Ngày, tháng, năm viết đơn. Toà án đưa yêu cầu giải quyết vụ án. Tên của nguyên đơn, bị đơn. Quá trình thương lượng của các bên. Các yêu cầu đề nghị toà án xem xét giải quyết. 

D. Ngày, tháng, năm viết đơn. Toà án đưa yêu cầu giải quyết vụ án. Tên của nguyên đơn, bị đơn. Tóm tắt nội dung tranh chấp, giá trị tranh chấp. 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Các nguyên tắc đặc thù của tố tụng dân sự:

A. Nguyên tắc tự định đoạt của các đương sự. Đương sự có nghĩa vụ thu thập và cung cấp chứng cứ. Bình đẳng quyền và nghĩa vụ của các bên đương sự. Trách nhiệm hoà giải của toà án để giúp các bên đương sự hoà giải với nhau. 

B. Đương sự có nghĩa vụ thu thập và cung cấp chứng cứ. Bình đẳng quyền và nghĩa vụ của các bên đương sự. Trách nhiệm hoà giải của toà án để giúp các bên đương sự hoà giải với nhau. 

C. Nguyên tắc tự định đoạt của các đương sự. Bình đẳng quyền và nghĩa vụ của các bên đương sự. Trách nhiệm hoà giải của toà án để giúp các bên đương sự hoà giải với nhau. 

D. Nguyên tắc tự định đoạt của các đương sự. Đương sự có nghĩa vụ thu thập và cung cấp chứng cứ. Bình đẳng quyền và nghĩa vụ của các bên đương sự. 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Thế nào là xét xử giám đốc thẩm?

A. Là việc toà án cấp trên xem xét lại bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật nhưng bị kháng nghị. 

B. Là xét xử lại bản án ở cấp thứ 3. 

C. Là xét xử lại các bản án đã có hiệu lực pháp luật. 

D. Là xét xử lại các bản án có khiếu nại của một trong các bên.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Cơ quan nào của Nhà nước có quyền công chứng?

A. Phòng công chứng ở các tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã. 

B. Phòng công chứng ở các tỉnh, UBND cấp huyện. 

C. Phòng công chứng ở các tỉnh, UBND cấp xã. 

D. UBND cấp huyện, UBND cấp xã. 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Phiên toà sơ thẩm xét xử các vụ tranh chấp kinh tế sẽ bị hoãn trong trường hợp nào?

A. Đương sự vắng mặt lần thứ nhất có lý do chính đáng, kiểm sát viên vắng mặt (khi có yêu cầu của viện kiểm sát tham gia phiên toà). Người làm chứng vắng mặt (mà cần lấy lời khai hoặc xác minh lại lời khai tại phiên toà). Thành viên hội đồng xét xử, kiểm sát viên, thư ký phiên toà, người giám định phiên toà, người phiên dịch bị thay đổi mà không có người thay thế. 

B. Người làm chứng vắng mặt (mà cần lấy lời khai hặc xác minh lại lời khai tại phiên toà). Thành viên Hội đồng xét xử, kiểm sát viên, thư ký phiên toà, người giám định phiên dịch bị thay đổi mà không có người thay thế. 

C. Đương sự vắng mặt lần thứ nhất có lý do chính đáng, kiểm sát viên vắng mặt (khi có yêu cầu của viện kiểm sát tham gia phiên toà). Thành viên Hội đồng xét xử, kiểm sát viên, thư ký phiên toà, người giám định phiên dịch bị thay đổi mà không có người thay thế. 

D. Đương sự vắng mặt lần thứ nhất có lý do chính đáng, kiểm sát viên vắng mặt (khi có yêu cầu của viện kiểm sát tham gia phiên toà). Người làm chứng vắng mặt (mà cần lấy lời khai hoặc xác minh lại lời khai tại phiên toà).

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Cấp tòa án nào có quyền xét xử tái thẩm?

A. Ủy ban thẩm phán TAND tỉnh, hội đồng thẩm phán TAND tối cao, toà hình sự, dân sự, kinh tế, lao động, hành chính thuộc TAND tối cao. 

B. TAND huyện, TAND tỉnh, toà án quân sự. 

C. TAND tối cao, Uỷ ban thẩm phán TAND tỉnh. 

D. Hội đồng thẩm phán TAND tối cao, toà chuyên trách TAND tối cao. Toà chuyên trách TAND tỉnh. 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Kinh tế - Phần 24
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên