Câu hỏi:
(THPT Hoàng Mai 2 – Nghệ An 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha)
Năm | 2000 | 2005 | 2009 | 2010 | 2013 |
Cao su | 412,0 | 482,7 | 677,7 | 748,7 | 958,8 |
Chè | 87,7 | 122,5 | 127,1 | 129,9 | 129,8 |
Cà phê | 561,9 | 497,4 | 538,5 | 554,8 | 637,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tăng nhanh nhất là cà phê, sau đó đến chè, cao su tăng chậm nhất.
B. B. Tăng chậm nhất là cao su, sau đó đến cà phê, chè tăng nhanh nhất.
C. C. Tăng nhanh nhất là cao su, sau đó đến chè, cà phê tăng chậm nhất.
D. Tăng chậm nhất là chè, sau đó đến cà phê, cao su tăng nhanh nhất.
Câu 1: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014?


A. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
B. Nuôi trồng tăng nhiều hơn khai thác.
C. Khai thác luôn lớn hơn nuôi trồng.
D. Khai thác và nuôi trồng tăng đều nhau.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho bảng số liệu:
GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)

Nhận xét nào sau đây là chính xác về GDP của LB Nga?(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê,2015)

A. tăng liên tục.
B. B. giảm liên tục.
C. tăng không đều.
D. giảm đến năm 2000 sau đó tăng liên tục
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: (THPT Khánh Sơn – Khánh Hòa 2017). Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 (Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Chia ra
Khai thác
Nuôi trồng
2005
3466,8
1987,9
1478,9
2010
5142,7
2414,4
2728,3
2013
6019,7
2803,8
3215,9
2015
6549,7
3036,4
3513,3
Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
Năm | Tổng số | Chia ra | |
Khai thác | Nuôi trồng | ||
2005 | 3466,8 | 1987,9 | 1478,9 |
2010 | 5142,7 | 2414,4 | 2728,3 |
2013 | 6019,7 | 2803,8 | 3215,9 |
2015 | 6549,7 | 3036,4 | 3513,3 |
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015?


A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
B. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2010.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2012 nhỏ hơn năm 2015.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng của các sản phẩm công nghiệp nước ta, giai đoạn 2010-2014?


A. A. Dầu thô giảm, than sạch tăng.
B. Điện tăng nhanh hơn dầu thô.
C. C. Dầu thô tăng, điện giảm.
D. Than sạch, đầu thô và điện đều tăng
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: (THPT Thị Xã Quảng Trị - Quảng Trị 2018 L1 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG NGÔ Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN QUA CÁC NĂM
Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) | ||
2005 | 2014 | 2005 | 2014 | |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 371.5 | 515,3 | 1043,3 | 1890,5 |
Tây Nguyên | 236,6 | 249,6 | 963,1 | 1326,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015. Nhà xuất bản thống kê 2016)
A. Diện tích ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng.
B. Diện tích, sản lượng ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên đều tăng.
C. Diện tích ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn diện tích ngô Tây Nguyên.
D. Sản lượng ngô ở Tây Nguyên tăng ít hơn sản lượng ngô Trung du và miền núi Bắc Bộ.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: tính toán- nhận xét bảng số liệu (p1)
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 29 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lý 12 có đáp án
- 578
- 6
- 20
-
35 người đang thi
- 464
- 1
- 25
-
91 người đang thi
- 463
- 0
- 30
-
31 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận