Câu hỏi:

(THPT Nguyễn Cảnh Chân – Nghệ An 2018 L2). Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 1990-2010

Năm

1990

2000

2005

2010

Dân số (triệu người)

123,5

126,9

127,8

127,5

Sản lượng lúa (nghìn tấn)

13124

11863

11342

8483

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?

313 Lượt xem
30/11/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Dân số Nhật Bản tăng liên tục qua các năm.

B. Sản lượng lúa bình quân đầu người năm 2010 đạt 66,5 kg/người.

C. Sản lượng lúa liên tục giảm.

D. Dân số tăng chậm.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Cho bảng số liệu: 

Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015?

A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.

B. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014.

C. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.

D. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2014?

A. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.

B. Nuôi trồng tăng nhiều hơn khai thác.

C. Khai thác luôn lớn hơn nuôi trồng.

D. Khai thác và nuôi trồng tăng đều nhau.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

(THPT Lương Văn Chánh – Phú Yên 2017 L1 – MĐ 137). Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ NHÂN VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)

Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà phê nhân

8,4

92,0

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Sản lượng cà phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184,0

1691,0

 

 

 

 

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết ý nào dưới đây là đúng?

A. Từ năm 1980 đến năm 2014, sản lượng cà phê xuất khẩu tăng lên 500 lần.

B. Từ năm 2005 đến năm 2014, sản lượng cà phê nhân nhiều hơn sản lượng cà phê xuất khẩu.

C. Từ năm 1980 đến năm 2014, sản lượng cà phê nhân tăng lên 167,7 lần.

D. Từ năm 1980 đến năm 2000, sản lượng cà phê nhân ít hơn sản lượng cà phê xuất khẩu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

(THPT Hoàng Mai 2 – Nghệ An 2017 – MĐ 132). Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2000

2005

2009

2010

2013

Cao su

412,0

482,7

677,7

748,7

958,8

Chè

87,7

122,5

127,1

129,9

129,8

Cà phê

561,9

497,4

538,5

554,8

637,0

       (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê 2015)

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Tăng nhanh nhất là cà phê, sau đó đến chè, cao su tăng chậm nhất.

B. B. Tăng chậm nhất là cao su, sau đó đến cà phê, chè tăng nhanh nhất.

C. C. Tăng nhanh nhất là cao su, sau đó đến chè, cà phê tăng chậm nhất.

D. Tăng chậm nhất là chè, sau đó đến cà phê, cao su tăng nhanh nhất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: tính toán- nhận xét bảng số liệu (p1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Học sinh