Câu hỏi:

: Cho bảng số liệu sau:

MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2010 – 2015

Năm

2010

2012

2013

2014

2015

Dầu thô (triệu tấn)

203

207

210

211

215

Than (triệu tấn)

3428

3945

3974

3874

3750

Điện (tỉ kWh)

4207

4988

5432

5650

5811

Căn cứ vào bảng số liệu cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của Trung Quốc giai đoạn 2010 – 2015?

118 Lượt xem
05/11/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng điện.

B. Sản lượng dầu thô giảm liên tục qua các năm.

C. Sản lượng than tăng liên tục qua các năm.

D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Hình thức hợp tác, liên kết nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thống nhất cao trong EU?

A. Sử dụng một đồng tiền chung.

B. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-ng.

C. Hợp tác sản xuất máy bay E-bớt.

D. Thiết lập một thị trường chung.

Xem đáp án

05/11/2021 3 Lượt xem

Câu 2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết hai đô thị nào sau đây thuộc loại 1 ở nước ta năm 2007?

A. Hải Phòng và Đà Nẵng.

B. Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh.

C. TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội.

D. Hà Nội và Hải Phòng

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Câu 3:

Vùng nào sau đây có số lượng đô thị ít nhất nước ta?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Câu 4:

Năng suất lao động trong ngành đánh bắt thủy sản nước ta còn thấp chủ yếu do?

A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, thời gian đánh bắt dài.

B. phương tiện đánh bắt còn lạc hậu, chậm đổi mới.

C. hoạt động của bão và gió mùa Đông Bắc

D. ngư dân còn thiếu kinh nghiệm đánh bắt.

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Câu 6:

Địa hình đồi núi nước ta chiếm khoảng?

A. 2/3 diện tích lãnh thổ. thổ.

B. 1/3 diện tích lãnh thổ.

C. 3/4 diện tích lãnh thổ.

D. 1/4 diện tích lãnh

Xem đáp án

05/11/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Địa Lí của Trường THPT Quỳnh Lưu
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh