Trắc nghiệm Sinh Học 9 HỆ SINH THÁI Bài 49: Quần thể xã sinh vật

Trắc nghiệm Sinh Học 9 HỆ SINH THÁI Bài 49: Quần thể xã sinh vật

  • 30/11/2021
  • 16 Câu hỏi
  • 198 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Sinh Học 9 HỆ SINH THÁI Bài 49: Quần thể xã sinh vật. Tài liệu bao gồm 16 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 2: Hệ sinh thái. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.1 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1:

Quần xã sinh vật là:

A. Tập hợp các sinh vật cùng loài 

B. Tập hợp các cá thể sinh vật khác loài 

C. Tập hợp các quần thể sinh vật khác loài 

D. Tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên

Câu 2:

Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật ?

A. Một khu rừng 

B. Một hồ tự nhiên 

C. Một đàn chuột đồng

D. Một ao cá

Câu 3:

Điểm giống nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là:

A. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật 

B. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật 

C. Gồm các sinh vật trong cùng một loài 

D. Gồm các sinh vật khác loài

Câu 4:

Đặc điểm có ở quần xã mà không có ở quần thể sinh vật là:

A. Có số cá thể cùng một loài 

B. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định 

C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật 

D. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản

Câu 5:

Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình nào?

A. Số lượng các loài trong quần xã. 

B. Thành phần loài trong quần xã 

C. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã 

D. Số lượng và thành phần loài trong quần xã

Câu 6:

Số lượng các loài trong quần xã thể hiện ở chỉ số nào sau đây:

A. Độ nhiều, độ đa dạng, độ tập trung 

B. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ tập trung 

C. Độ thường gặp, độ nhiều, độ tập trung 

D. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều

Câu 7:

Độ đa dạng của quần xã sinh vật được thể hiện ở:

A. Mật độ của các nhóm cá thể trong quần xã 

B. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã 

C. Sự khác nhau về lứa tuổi của các cá thể trong quần xã 

D. Biến động về mật độ cá thể trong quần xã

Câu 8:

Độ nhiều của quần xã thể hiện ở:

A. Khả năng sinh sản của các cá thể trong một quần thể nào đó tăng lên 

B. Tỉ lệ tử vong của một quần thể nào đó giảm xuống 

C. Mật độ các cá thể của từng quần thể trong quần xã 

D. Mức độ di cư của các cá thể trong quần xã

Câu 10:

Trong quần xã loài ưu thế là loài:

A. Có số lượng ít nhất trong quần xã 

B. Có số lượng nhiều trong quần xã 

C. Phân bố nhiều nơi trong quần xã 

D. Có vai trò quan trọng trong quần xã

Câu 11:

Hoạt động nào dưới đây có chu kì ngày- đêm?

A. Sự di trú của chim khi mùa đông về 

B. Gấu ngủ đông 

C. Cây phượng vĩ ra hoa 

D. Lá của các cây họ đậu khép lại vào lúc hoàng hôn và mở ra vào lúc buổi sáng

Câu 12:

Hoạt động nào có chu kì mùa?

A. Dời tổ tìm mồi lúc chiều tối 

B. Hoa mười giờ nở vào khoảng giữa buổi sáng 

C. Hoa phù dung sớm nở tối tàn 

D. Chim én di cư về phương Nam

Câu 13:

Số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường. Hiện tượng này gọi là:

A. Sự cân bằng sinh học trong quần xã 

B. Sự phát triển của quần xã 

C. Sự giảm sút của quần xã 

D. Sự bất biến của quần xã

Câu 14:

Hiện tượng số lượng cá thể của một quần thể bị số lượng cá thể của quần thể khác trong quần xã kìm hãm là hiện tượng nào sau đây:

A. Khống chế sinh học 

B. Cạnh tranh giữa các loài 

C. Hỗ trợ giữa các loài 

D. Hội sinh giữa các loài

Câu 15:

Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào sau đây

A. Quần thể ếch đồng và quần thể chim sẻ 

B. Quần thể chim sẻ và quần thể chim chào mào 

C. Quần thể gà và quần thể châu chấu 

D. Quần thể cá chép và quần thể cá rô

Câu 16:

Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến hệ quả nào sau đây?

A. Đảm bảo cân bằng sinh thái 

B. Làm cho quần xã không phát triển được 

C. Làm mất cân bằng sinh thái 

D. Đảm bảo khả năng tồn tại của quần xã

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 9 HỆ SINH THÁI Bài 49: Quần thể xã sinh vật
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 16 Câu hỏi
  • Học sinh