Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 44 (có đáp án): Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 44 (có đáp án): Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim

  • 30/11/2021
  • 15 Câu hỏi
  • 164 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 44 (có đáp án): Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim. Tài liệu bao gồm 15 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 6: Ngành động vật có xương sống. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

07/02/2022

Thời gian

20 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1:

Lớp chim gồm bao nhiêu loài?

A. 6600 loài

B. 7600 loài

C. 8600 loài

D. 9600 loài

Câu 2:

Lớp chim được chia thành mấy nhóm?

A. 2 nhóm là nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi

B. 2 nhóm là nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay

C. 2 nhóm là nhóm Chim bay và nhóm Chim chạy

D. 3 nhóm là nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay.

Câu 3:

Nhóm chim nào thích nghi với đời sống bơi lội?

A. Nhóm Chim chạy

B. Nhóm Chim bơi

C. Nhóm Chim bay

D. Nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi

Câu 4:

 Nhóm Chim chạy có những đặc điểm nào thích nghi với tập tính chạy?

A. Lông nhỏ, ngắn và dày, không thấm nước

B. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi

C. Cánh phát triển, chân có 4 ngón

D. Chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón.

Câu 5:

Loài chim nào KHÔNG thuộc nhóm Chim bay?

A. Chim đà điểu

B. Vịt trời

C. Chim én

D. Chim ưng

Câu 6:

Đặc điểm mỏ của bộ Chim ưng là?

A. Mỏ ngắn, khỏe

B. Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn

C. Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang

D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn

Câu 7:

Đặc điểm chân của bộ Gà là?

A. Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa

B. Chân to, khỏe có vuốt cong sắc

C. Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước

D. Chân cao, to khỏe

Câu 8:

Bộ Chim nào thường kiếm ăn vào ban đêm?

A. Bộ Gà

B. Bộ Ngỗng

C. Bộ Cú

D. Bộ Chim ưng

Câu 9:

Chim có những đặc điểm chung là?

A. Chi trước biến đổi thành cánh

B. Tim có 4 ngăn, máu đỏ tươi đi nuôi cơ thể

C. Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hô hấp

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 10:

Lợi ích của chim là?

A. Ăn các loại sâu bọ và gặm nhấm làm hại nông nghiệp, lâm nghiệp và gây bệnh dịch cho con người.

B. Chăn nuôi để cung cấp thực phẩm, làm cảnh.

C. Hút mật ăn mật hoa giúp cho sự thụ phấn cây

D. Tất cả những vai trò trên là đúng

Câu 11:

Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim?

A. 4000 loài

B. 5700 loài

C. 6500 loài.

D. 9600 loài.

Câu 12:

Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy?

A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón.

B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước.

C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 13:

Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng?

A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa.

B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn.

C. Cánh dài, phủ lông mềm mại.

D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn.

Câu 14:

Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cắt?

A. Mỏ khỏe, quặp, nhọn, sắc.

B. Cánh dài, khỏe.

C. Chân to, khỏe, có vuốt cong, sắc.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 15:

Hiện nay, loài chim nào có kích thước lớn nhất thế giới?

A. Ngỗng Canada.

B. Đà điểu châu Phi.

C. Bồ nông châu Úc.

D. Chim ưng Peregrine.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 44 (có đáp án): Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh