Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 10: (có đáp án) Đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang (phần 2). Tài liệu bao gồm 14 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 2: Ngành ruột khoang. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
9 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Trong các đại diện sau nhóm động vật nào không thuộc ngành ruột khoang?
A. Sứa
B. Hải quỳ
C. San hô
D. Mực.
Câu 2: Phương thức dinh dưỡng thường gặp ở ruột khoang là?
A. Quang tự dưỡng.
B. Hoá tự dưỡng.
C. Dị dưỡng.
D. Dị dưỡng và tự dưỡng kết hợp
Câu 3: Các đại diện của ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây?
A. Sống trong môi trường nước, đối xứng toả tròn.
B. Có khả năng kết bào xác.
C. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp, ruột dạng túi.
D. Có tế bào gai để tự vệ và tấn công
Câu 4: Ruột khoang nói chung thường tự vệ bằng?
A. Các xúc tu.
B. Các tế bào gai mang độc.
C. Lẩn trốn khỏi kẻ thù.
D. Trốn trong vỏ cứng
Câu 5: Phương thức dinh dưỡng thường gặp ở ruột khoang là
A. Quang tự dưỡng.
B. Hoá tự dưỡng.
C. Dị dưỡng.
D. Dị dưỡng và tự dưỡng kết hợp
Câu 6: Đặc điểm của ruột khoang khác với động vật nguyên sinh là:
A. Sống trong nước
B. Cấu tạo đơn bào
C. Cấu tạo đa bào
D. Sống tự do
Câu 7: Ruột khoang có vai trò gì đối với sinh giới và con người nói chung?
A. Một số loài ruột khoang có giá trị thực phẩm và dược phẩm.
B. Góp phần tạo sự cân bằng sinh thái, tạo cảnh quan độc đáo.
C. Nhiều loại san hô nguyên liệu làm đồ trang sức, trang trí, nguyên liệu xây dựng, …
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 8: Đảo ngầm san hô thường gây tổn hại gì cho con người?
A. Cản trở giao thông đường thuỷ.
B. Gây ngứa và độc cho người.
C. Tranh thức ăn với các loại hải sản con người nuôi.
D. Tiết chất độc làm hại cá và hải sản nuôi
Câu 9: Người ta khai thác san hô đen nhằm mục đích gì?
A. Cung cấp vật liệu xây dựng.
B. Nghiên cứu địa tầng.
C. Thức ăn cho con người và động vật.
D. Vật trang trí, trang sức
Câu 10: Loài nào sau đây không thuộc ngành Ruột khoang
A. A. Sứa
B. B. Thủy tức
C. C. Trùng sốt rét
D. D. San hô
Câu 11: Ruột khoang có đặc điểm nào
A. A. Sống trên cạn
B. B. Cấu tạo đơn bào
C. C. Cấu tạo đa bào
D. D. Cả A, B đúng
Câu 13: Ruột khoang tự vệ và tấn công bằng
A. A. Tế bào gai
B. B. Chân giả
C. C. Tế bào thần kinh
D. D. Tế bào sinh sản
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận