Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm SInh học 11 Bài 2 (có đáp án): Các giới sinh vật. Tài liệu bao gồm 29 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Phần 1: Giới thiệu chung về thế giới sống. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Giới là
A. Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
B. Các đơn vị phân loại lớn bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
C. Một đơn vị phân loại bao gồm các giống sinh vật có chung những đặc điểm nhất định
D. Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm tất cả ngành sinh vật.
Câu 2: Một đơn vị phân loại lớn nhất bao gồm các ngành sinh vật có chung những đặc điểm nhất định là khái niệm của:
A. Loài
B. Chi
C. Quần thể
D. Giới
Câu 3: Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng là?
A. Linne và Hacken
B. Leeuwenhoek và Margulis
C. Hacken và Whittaker
D. Whittaker và Margulis
Câu 4: Tác giả của hệ thống 5 giới sinh vật được nhiều nhà khoa học ủng hộ và hiện nay vẫn được sử dụng là
A. Linne
B. Leeuwenhoek
C. Hacken
D. Whittaker
Câu 5: Các tiêu chí cơ bản để phân chia các sinh vật thành hệ thống 5 giới bao gồm:
A. Khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng
B. Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể,kiểu dinh dưỡng
C. Cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể
D. Trình tự các nuclêotit, mức độ tổ chức cơ thể
Câu 6: Đâu không phải tiêu chí cơ bản của hệ thống phân loại 5 giới:
A. Khả năng di chuyển
B. Loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể
C. Mức độ tổ chức cơ thể
D. Kiểu dinh dưỡng
Câu 7: Giới khởi sinh gồm:
A. Virut và vi khuẩn lam
B. Nấm và vi khuẩn
C. Vi khuẩn và vi khuẩn lam
D. Tảo và vi khuẩn lam
Câu 8: Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới khởi sinh là
A. Nhân sơ
B. Nhân thực
C. Sống kí sinh
D. Sống hoại sinh
Câu 9: Giới nguyên sinh bao gồm
A. Vi sinh vật, động vật nguyên sinh
B. Vi sinh vật, tảo, nấm, động vật nguyên sinh
C. Tảo, nấm, động vật nguyên sinh
D. Tảo, nấm nhày, động vật nguyên sinh
Câu 10: Giới nguyên sinh được chia ra 3 nhóm là?
A. Động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh (tảo), nấm nhầy
B. Virut, tảo, động vật nguyên sinh
C. Vi khuẩn, động vật nguyên sinh, thực vật nguyên sinh
D. Virut, vi khuẩn, nấm nhầy
Câu 11: Cho các nhóm sinh vật sau:
(1) Nấm nhầy.
(2) Rêu.
(3) Động vật nguyên sinh
(4) Thực vật nguyên sinh.
(5) Nấm sợi.
(6) Động vật không xương sống
Giới Nguyên sinh gồm:
A. (1), (3), (4)
B. (3), (4)
C. (2), (4), (5)
D. (1), (2), (3), (5)
Câu 12: Khi nói về đặc điểm chung ở các đại diện của giới Nguyên sinh, nhận định nào dưới đây là chính xác ?
A. Có cơ quan di chuyển
B. Cấu tạo đa bào phức tạp
C. Là những sinh vật nhân thực
D. Sống dị dưỡng
Câu 13: Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới nguyên sinh là
A. Nhân sơ
B. Nhân thực
C. Sống kí sinh
D. Sống hoại sinh
Câu 14: Giới nấm gồm những sinh vật
A. Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng phản ứng chậm, sinh sản vô tính
B. Đa bào, nhân sơ, phần lớn tự dưỡng, sinh sản hữu tính và vô tính
C. Đa bào hoặc đơn bào, nhân thực, dị dưỡng, sinh sản hữu tính và vô tính
D. Đa bào, nhân thực, tự dưỡng, sinh sản hữu tính và vô tính
Câu 15: Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới nấm là
A. Sống tự dưỡng quang hợp
B. Sống dị dưỡng hoại sinh
C. Sống di chuyển
D. Sống cố định
Câu 17: Giới thực vật gồm những sinh vật
A. Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng phản ứng chậm
B. Đa bào, một số loại đơn bào, nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng, có khả năng phản ứng chậm
C. Đa bào, nhân thực, tự dưỡng, có khả năng phản ứng chậm
Câu 18: Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới thực vật là
A. Sống tự dưỡng quang hợp
B. Sống dị dưỡng hoại sinh
C. Sống di chuyển
D. Sống cố định
Câu 19: Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực là:
A. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật
B. Giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật
C. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm
D. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật
Câu 20: Sinh vật nhân thực bao gồm các giới
A. Giới khởi sinh, nguyên sinh, thực vật, động vật
B. Giới khởi sinh, nấm, thực vật và động vật
C. Giới nguyên sinh, nấm, thực vật, động vật
D. Giới nguyên sinh, tảo, thực vật và động vật
Câu 23: Giới sinh vật nào dưới đây không có những đại diện sống tự dưỡng?
A. Giới Nguyên sinh
B. Giới Thực vật
C. Giới Nấm
D. Giới Khởi sinh
Câu 24: Sống tự dưỡng quang hợp có ở:
A. Thực vật, nấm
B. Động vật, tảo
C. Thực vật, tảo
D. Động vật, nấm
Câu 25: Giới động vật gồm những sinh vật
A. Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
B. Đa bào, một số đơn bào, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
C. Đa bào, nhân thực, dị dưỡng, một số không có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
D. Đa bào, một số tập đoàn đơn bào, nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di chuyển, phản ứng nhanh
Câu 26: Điểm đặc trưng nhất của các sinh vật trong giới động vật là
A. Nhân sơ
B. Tự dưỡng
C. Sống kí sinh
D. Có khả năng di chuyển
Câu 27: Sinh vật được chia thành các giới theo thứ tự sau:
A. Giới nấm → Giới Nguyên sinh → Giới khởi sinh → Giới Thực vật → Giới Động vật
B. Giới khởi sinh → Giới Nguyên sinh → Giới nấm → Giới Thực vật → Giới Động vật
C. Giới Thực vật → Giới Nguyên sinh → Giới nấm → Giới khởi sinh → Giới Động vật
Câu 28: Thế giới sinh vật được phân loại thành các nhóm theo trình tự lớn dần là:
A. Giới – ngành – lớp – bộ – họ – chi – loài
B. Loài – bộ – họ – chi – lớp – ngành – giới
C. Loài – chi – họ – bộ – lớp – ngành – giới
D. Loài – chi – bộ – họ – lớp – ngành – giới
Câu 29: Cho các đặc điểm sau:
(1) Có hệ thần kinh.
(2) Đa bào phức tạp.
(3) Sống tự dưỡng.
(4) Cơ thể phân hóa thành các mô và cơ quan.
(5) Có hình thức sinh sản hữu tính.
(6) Có khả năng di chuyển chủ động.
Các đặc điểm có ở cả giới Thực vật và giới Động vật là:
A. (2), (5), (6)
B. (1), (3), (4), (6)
C. (2), (4), (5)
D. (1), (2), (3), (4), (5)
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận