Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 10 (có đáp án): Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp

Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 10 (có đáp án): Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp

  • 30/11/2021
  • 22 Câu hỏi
  • 259 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 10 (có đáp án): Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp. Tài liệu bao gồm 22 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 1: Chuyển hóa vật chất và năng lượng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1:

Điểm bù ánh sáng là cường độ ánh sáng mà ở đó, cường độ quang hợp

A. Lớn hơn cường độ hô hấp

B. Cân bằng với cường độ hô hấp

C. Nhỏ hơn cường độ hô hấp

D. Lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp

Câu 2:

Điểm bù ánh sáng là

A.  Cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp

B. Cường độ ánh sáng mà tại đó cường dộ quang hợp và hô hấp bằng nhau

C. Cường độ ánh sáng mà tại đó cường độ quang hợp nhò hơn cường độ hò hấp

D. Cường độ ánh sáng mà tại dó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp

Câu 3:

Điểm bão hòa ánh sáng là cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt

A. Cực đại

B. Cực tiểu

C. Mức trung bình

D. Trên mức trung bình

Câu 4:

Điểm bão hòa ánh sáng là

A. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt cực đại

B. Cường độ ánh sáng tối đa để cường dộ quang hợp đạt cực tiểu

C. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt mức trung bình

D. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt trên mức trung bình

Câu 5:

Điểm bão hòa ánh sáng của quang hợp là

A. Cường độ ánh sáng tối đa, để quá trình quang hợp bị ngừng lại

B. Cường độ ánh sáng tối thiểu, để cây có thể bắt đầu tiến hành quang hợp

C. Cường độ ánh sáng tối thiểu để cường độ quang hợp và hô hấp bằng nhau

D. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đại cực đại

Câu 6:

Nhận định nào sau đây đúng?

A. Ở điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp

B. Ở điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp

C. Ở điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp

D. Ở điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp

Câu 8:

Trong các cây sau, cây nào có điểm bù và điểm no ánh sáng cao hơn?

A. Cây đồi trọc

B. Cây dưới tán rừng

C. Cây thủy sinh

D. Rêu

Câu 9:

Trong các cây sau, cây nào có điểm bù và điểm no ánh sáng thấp nhất?

A. Cây đồi trọc

B. Cây vượt tán rừng

C. Cây thủy sinh

D. Cây ở đồng cỏ thảo nguyên

Câu 10:

Quang hợp xảy ra ở miền nào?

A. Cam, đỏ

B. Xanh tím, cam

C. Đỏ, lục

D. Xanh tím, đỏ

Câu 11:

Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là

A. Xanh lục và vàng

B. Vàng và xanh tím

C. Xanh lá và đỏ

D. Đỏ và xanh tím

Câu 15:

Các tia sáng tím kích thích

A. Sự tổng hợp cacbohiđrat

B. Sự tổng hợp lipid

C. Sự tổng hợp ADN

D. Sự tổng hợp protein

Câu 16:

Các tia sáng xanh xúc tiến quá trình

A. Sự tổng hợp ADN

B. Sự tổng hợp lipid

C. Sự tổng hợp cacbohidrat

D. Sự tổng hợp protein

Câu 17:

Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình

A. Tổng hợp ADN

B. Tổng hợp lipit

C. Tổng hợp cacbohiđrat

D. Tổng hợp prôtêin

Câu 19:

Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp

A. Kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím

B. Bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím

C. Lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím

D. Nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam

Câu 20:

Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì?

A. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím

B. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím

C. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím

D. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 11 Bài 10 (có đáp án): Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 22 Câu hỏi
  • Học sinh