Trắc nghiệm photoshop - Phần 1

Trắc nghiệm photoshop - Phần 1

  • 18/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 315 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm photoshop - Phần 1. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm thiết kế đồ họa. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.1 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

20 Lần thi

Câu 1: Màu ngầm định trong photoshop (Foreground/ background)là:

A. Trắng/ Đen

B. Trắng/ Trong suốt

C. Đen/ Trắng

D. Đen/ Trong suốt

Câu 2: Câu lệnh File\ Open cho phép mở ảnh có định dạng

A. JPG

B. GIF

C. PSD

D. Tất cả các định dạng file ảnh trên

Câu 3: Công cụ Move Tool có tác dụng:

A. Sao chép ảnh

B. Để di chuyển đối tượng và gióng hàng các đối tượng trên các Layer

C. Tạo viền vùng trọn

D. Tô vẽ hình ảnh

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai để đổ màu cho vùng chọn

A. Edit/Fill : Foreground

B. ALt + Backspace

C. Ctrl + Backspace

D. Image/ Dulipcate

Câu 5: Cách nào dưới đây dùng để sử dụng công cụ Lasso Tool:

A. Click một màu trên hình ảnh

B. Giữ trái chuột và kéo theo biên của vật thể cần chọn

C. Đè Alt để lấy mẫu

D. Click chuột liên tục

Câu 6: Linear Gradinet để tô màu theo dạng

A. Màu biến thiên theo dạng tỏa tròn

B. Màu biến thiên theo hình thoi

C. Màu theo tuyến tính đối xứng ở một bên của điểm bắt đầu

D. Màu biến thiên từ điểm đầu đến điểm cuối của hình ảnh

Câu 7: T là phím tắt của công cụ gì

A. Viết chữ

B. Vẽ đường thẳng

C. Xoay, biến đổi đối tượng

D. Ẩn hiện hộp công cụ Tool Box trong Photoshop

Câu 8: Muốn vẽ theo đường thẳng ngang, dọc, nghiêng góc 45 độ với Pen Tool

A. Nhấn giữ phím Ctrl

B. Nhấn giữ phím Alt

C. Nhấn giữ phím Shift

D. Nhấn giữ phím Space bar

Câu 10: Biến 1 đường Path thành vùng chọn

A. Ctrl + Enter

B. Shift + Enter

C. Alt + Enter

D. Enter

Câu 11: Tùy chọn Colorize trong lệnh Hue/Saturation có ý nghĩa

A. Tùy chọn này cho phép tập trung thay đổi những vùng hình ảnh có sắc độ sáng

B. Tùy chọn này cho phép hình ảnh được chuyển sang sắc độ màu của foreground hiện hành và vẫn đảm bảo độ sáng cho mỗi pixel

C. Tùy chọn này cho phép hình ảnh tự động chỉnh độ cân bằng màu trong hình ảnh

D. Tùy chọn này xác định phạm vi dải màu được chọn để thay thế

Câu 12: Lệnh Edit/Fill cho phép đổ màu sắc của vùng hình ảnh là màu của

A. Foreground Color

B. Background Color

C. Pattern

D. Tất cả các đáp án

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai trong điều chỉnh nét cọ Brush

A. Angle là góc lệch so với phương ngang của độ dài cọ vẽ hình elip

B. Roundness là độ bo tròn của đầu cọ

C. Spacing là khoảng cách giữa các đầu cọ trong 1 nét vẽ

D. Master Diameter là chọn nét cọ vẽ mờ dịu

Câu 14: Palette navigator dùng để

A. Phóng to, thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh

B. Quản lý màu trong hình ảnh

C. Dùng để chọn màu tô

D. Dùng để gióng Layer

Câu 15: Muốn liên kết các Layer thành một nhóm ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau

A. Chọn các layer sau đó nhấn Ctrl + H

B. Chọn các layer sau đó nhấn Ctrl + J

C. Chọn các layer sau đó nhấn Ctrl + G

D. Chọn các layer sau đó nhấn Ctrl + P

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi dùng lệnh Layer/Merge Down (Ctrl +E)

A. Gộp tất cả thành 1 Layer

B. Gộp Layer hiện thành thành Layer phía dưới

C. Gộp những Layer hiển thị con mắt

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 17: Phím tắt tạo một lớp mới là

A. Ctrl + Shift + N

B. Ctrl + Alt + N

C. Ctrl + L

D. Ctrl + J

Câu 18: Cảnh báo màu đang chọn không in được có nghĩa là:

A. Màu đang chọn khi in ra máy in bị lệch màu

B. Màu đang chọn khi in ra máy in thành màu trắng

C. Màu đang chọn khi in ra máy in thành màu đen

D. Không rõ

Câu 19: Chế độ màu Lab có

A. 1 kênh

B. 3 kênh

C. 4 kênh

D. 8 kênh

Câu 20: Ảnh Bitmap có tên khác là

A. Vector Image

B. Raster Image

C. Cả A & B đều đúng

D. Cả A & B đều sai

Câu 21: Lệnh Convert Point Tool dùng để

A. Chọn toàn bộ đường Path để di chuyển

B. Dùng để chọn điểm neo, node và di chuyển điểm neo, node

C. Hiệu chỉnh tay nắm, biến node gãy nhọn thành node trơn mịn

D. Tất cả đáp án trên đều đúng

Câu 22: Ở lệnh Levels phát biểu nào sau đây là đúng

A. Nút tam giác màu đen đại diện cho tông màu tối

B. Nút tam giác màu trắng đại diện cho tông màu sáng

C. Nếu di chuyển nút tam giác về phía bên phải thì sẽ làm ảnh tối hơn

D. Tất cả đều đúng

Câu 23: Muốn quay Layer chứa ảnh ta làm cách nào trong các cách sau đây

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T sau đó dùng chuột di ra ngoài góc kích chuột và kéo lên hoặc kéo xuống

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +T sau đó dùng chuột đặt vào một trong 8 điểm, chọn và kéo lên hoặc xuống

C. Kích chuột vào ảnh và quay

D. Tất cả đều đúng

Câu 25: Tùy chọn Preserve Luminosity trong lệnh Color Balance có ý nghĩa

A. Tùy chọn này cho phép tập trung thay đổi những vùng hình ảnh có sắc độ sáng

B. Tùy chọn này cho phép duy trì độ sáng trong hình ảnh

C. Tùy chọn này cho phép hình ảnh được chuyển sang sắc độ màu của foreground hiện hành

D. Tất cả trường hợp trên

Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là sai

A. Path cho phép cấm sửa hình ảnh vùng được chọn bằng những Pixel lấy từ hình ảnh hoặc họa tiết nào đó

B. Blur để làm mờ các rìa hoặc vùng sắc nét trong hình ảnh để làm giảm bớt chi tiết

C. Sharpen tập trung vào rìa mờ làm tăng độ sắc nét

D. Burn có thể làm cho hình ảnh rực rỡ (tăng cường độ màu)

Câu 28: Khi áp dụng Layer Style cho một lớp đang có vùng chọn trên đó thì

A. Chỉ áp dụng hiệu ứng cho vùng đang chọn

B. Áp dụng hiệu ứng cho lớp hiện thời

C. Áp dụng cho tất cả các Layer

D. Chỉ áp dụng cho vùng không được chọn

Câu 29: Lệnh Filter\Blur\Gaussisan Blur dùng

A. Làm mờ ảnh

B. Làm sắc nét các bức ảnh

C. Chỉnh độ tương phản ảnh

D. Điều chỉnh độ tương phản giữa các màu của bức ảnh

Câu 30: Phát biểu nào sau đây sai

A. Select/ All(Ctrl + A): Tạo vùng chọn cho toàn bộ file ảnh

B. Select / Inverse (Ctrl + Shift + I): Nghịch đảo vùng chọn

C. Ctrl + I để biến vùng chọn thành màu đen trắng

D. Border: Tạo khung biên vùng chọn

Câu 31: Công cụ Healing Brush Tool có thao tác thực hiện tương tự công cụ

A. Clone Stamp Tool

B. Brush Tool

C. Eraser Tool

D. History Brush Tool

Câu 32: Lệnh Variations cho phép

A. Tự động điều chỉnh cườn độ tương phản trong hình ảnh

B. Hiệu chỉnh đồng bộ các mức sáng, tối, trung bình

C. Chuyển đổi toàn bộ màu sắc của hình ảnh sang trắng đen

D. Cho phép điều chỉnh độ cân bằng màu, độ tương phản, độ bão hòa màu cho hình ảnh

Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai

A. Lệnh Select All (Ctrl +A): tạo vùng chọn bao kín toàn bộ hình ảnh

B. Lệnh Deselect (Ctrl +D): hủy vùng chọn

C. Lệnh Inverse (Ctrl + Shift + I): Nghich đảo vùng chọn

D. Lệnh Ctrl + Shift + D: Làm mờ biên vùng chọn

Câu 34: Chế độ màu RGB có

A. 3 kênh màu

B. 4 kênh màu

C. 5 kênh màu

D. 6 kênh màu

Câu 35: Lệnh Inverse trong menu Image\Adjustment dùng để

A. Đảo ngược vùng chọn

B. Đảo ngược màu ( tạo âm bản của bức ảnh)

C. Đảo ngược màu và vùng chọn

D. Không có đáp án nào đúng

Câu 36: Di chuyển vùng chọn trong khi chưa kết thúc chọn

A. Nhấn Space trong khi di chuột sang vị trí mới

B. Nhấn BackSpace trong khi di chuột

C. Nhấn Shift trong khi di chuột

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 37: Lệnh Filter\Noise\AddNoise dùng

A. Tạo hiệu ứng sóng nước

B. Tạo hiệu ứng nhiễu

C. Tạo hiệu ứng nhòe

D. Tất cả đều sai

Câu 38: Trường hợp nào sau đây không đúng để phát sinh 1 Layer

A. Copy một vùng chọn bằng lệnh Edit \Copy (Ctrl +C) rồi dùng lệnh Edit \ paste (Ctrl +V)

B. Sử dụng công cụ Shape layer để vẽ đối tượng

C. Dùng công cụ Brush để vẽ 1 hình bất kỳ

D. Dùng công cụ Type (T) để nhập văn bản lên 1 hình ảnh

Câu 40: Muốn phóng to công nét vẽ của công cụ Brush ta nhấn

A. Phím [

B. Phím ]

C. Phím Ctrl + cuộn chuột

D. Nhấn Alt + cuộn chuột

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm photoshop - Phần 1
Thông tin thêm
  • 20 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm

Cùng danh mục Trắc nghiệm thiết kế đồ họa