Trắc nghiệm luật Giao thông

Trắc nghiệm luật Giao thông

  • 18/11/2021
  • 20 Câu hỏi
  • 361 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm luật Giao thông. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm vận tải lái xe. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.0 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

27/11/2021

Thời gian

20 Phút

Tham gia thi

5 Lần thi

Câu 1: Khái niệm "đường bộ" được hiểu như thế nào là đúng ?

A. "Đường bộ" gồm: Đường, cầu đường bộ

B. "Đường bộ" gồm: Đường, cầu đường bộ, hầm đường bộ, bến phà đường bộ.

C. "Đường bộ" gồm: Đường, cầu đường bộ, hầm đường bộ;

Câu 2: Khái niệm "Công trình đường bộ" được hiểu như thế nào là đúng ?

A. "Công trình đường bộ" gồm: Đường bộ, nơi dừng xe, đỗ xe trên đường, đèn tín hiệu, cọc tiêu, biển báo hiệu, dải phân cách;

B. "Công trình đường bộ" gồm: Đường bộ, nơi dừng xe, đỗ xe trên đường, đèn tín hiệu, dải phân cách;

C. "Công trình đường bộ" gồm: Đường bộ, nơi dừng xe, đỗ xe trên đường, đèn tín hiệu, cọc tiêu, biển báo hiệu, dải phân cách, hệ thống thoát nước và công trình, thiết bị phụ trợ khác.

Câu 3: Khái niệm "Phần đường xe chạy" được hiểu như thế nào là đúng?

A. Là phần của đường bộ được sử dụng cho các phương tiện giao thông qua lại;

B. Là phần của đường bộ được sử dụng cho các phương tiện giao thông qua lại, dải đất dọc hai bên đường để đảm bảo an toàn giao thông;

C. Cả hai ý trên.

Câu 4: Khái niệm "Làn đường" được hiểu như thế nào là đúng?

A. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường;

B. Là một phần của phần đường xe chạy được chia theo chiều dọc của đường, có bề rộng đủ cho xe chạy an toàn.

C. Không đáp án nào đúng

Câu 5: Khái niệm "Khổ giới hạn của đường bộ" được hiểu như thế nào là đúng?

A. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao, chiều rộng của đường, cầu, hầm trên đường bộ để các xe kể cả hàng hoá xếp trên xe đi qua được an toàn;

B. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều rộng của đường, cầu, hầm trên đường bộ để các xe kể cả hàng hoá xếp trên xe đi qua được an toàn;

C. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao, chiều rộng của đường, cầu, hầm trên đường bộ để các xe đi qua được an toàn.

Câu 6: Khái niệm "Dải phân cách"được hiểu như thế nào là đúng?

A. Là bộ phận của đường để phân chia mặt đường thành hai chiều chạy riêng biệt;

B. Là bộ phận của đường để phân chia phần đường của xe cơ giới và xe thô sơ;

C. Cả hai ý trên.

Câu 7: Có mấy loại dải phân cách?

A. Loại cố định;

B. Loại di động;

C. Cả hai loại trên.

Câu 8: Trong Luật giao thông đường bộ khái niệm "Đường cao tốc" được hiểu như thế nào là đúng?

A. Là đường chỉ dành riêng cho xe cơ giới chạy với tốc độ cao, códải phân cách chia đường cho xe chạy theo hai chiều ngược nhau riêng biệt và không giao cắt cùng mức với đường khác;

B. Là đường chỉ dành riêng cho xe cơ giới chạy với tốc độ cao, có dải phân cách chia đường cho xe chạy theo hai chiều ngược nhau riêng biệt và xe thô sơ, không giao cắt cùng mức với đường khác.

C. Không đáp án nào đúng

Câu 9: "Phương tiện giao thông đường bộ" gồm những loại nào?

A. Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;

B. Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ;

C. Cả hai loại nêu trên.

Câu 10: "Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ" gồm những loại nào?

A. Ô-tô, máy kéo, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy;

B. Ô-tô, máy kéo, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự, kể cả xe cơ giới dùng cho người tàn tật.

C. Ô-tô, máy kéo, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự

Câu 11: "Phương tiện giao thông thô sơ đường bộ" gồm những loại nào?

A. Những loại xe không di chuyển bằng sức động cơ như xe đạp, xe xích lô;

B. Xe súc vật kéo và các loại xe tương tự;

C. Cả hai ý trên.

Câu 12: "Phương tiện tham gia giao thông đường bộ" gồm những loại nào?

A. Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; phương tiện giao thông thô sơ đường bộ;

B. Xe máy chuyên dùng;

C. Cả hai đáp án trên.

Câu 13: "Người tham gia giao thông đường bộ" gồm những thành phần nào?

A. Người điều khiển, người sử dụng phương tiện tham gia giao thông đường bộ; người điều khiển, dẫn dắt súc vật, gười đi bộ trên đường bộ;

B. Người điều khiển, dẫn dắt súc vật;

C. Người điều khiển, người sử dụng phương tiện tham gia giao thông đường bộ;

Câu 14: "Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông" gồm những thành phần nào?

A. Người điều khiển xe cơ giới;

B. Người điều khiển xe thô sơ;

C. Người điều khiển xe cơ giới, người điều khiển xe thô sơ; người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ;

Câu 15: "Người điều khiển giao thông" gồm những thành phần nào?

A. Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông;

B. Cảnh sát giao thông, người được giao nhiệm vụ hướng dẫn giao thông tại nơi thi công, nơi ùn tắc giao thông, ở bến phà, tại cầu đường bộ đi chung với đường sắt.

C. Không đáp án nào đúng

Câu 16: Người tham gia giao thông phải làm gì để đảm bảo an toàn giao thông đường bộ?

A. Phải nghiêm chỉnh chấp hành quy tắc giao thông;

B. Phải giữ gìn an toàn cho mình và cho người khác;

C. Cả hai ý trên.

Câu 17: Bảo đảm an toàn giao thông đường bộ là trách nhiệm của ai?

A. Là trách nhiệm của ngành Giao thông vận tải;

B. Là trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, cá nhân và của toàn xã hội;

C. Là trách nhiệm của Cảnh sát giao thông.

Câu 18: Mọi hành vi vi phạm Luật giao thông đường bộ được xử lý như thế nào?

A. Phải được xử lý nghiêm minh;

B. Phải được xử lý kịp thời;

C. Phải được xử lý nghiêm minh; phải được xử lý kịp thời; phải được xử lý đúng pháp luật;

Câu 19: Người lái xe đang điều khiển xe trên đường mà trong máu có nồng độ cồn vượt quá bao nhiêu thì bị nghiêm cấm?

A. Nồng độ cồn vượt quá 60 miligam/100 mililít máu;

B. Nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu;

C. Nồng độ cồn vượt quá 100 miligam/100 mililít máu.

Câu 20: Người lái xe đang điều khiển xe trên đường mà trong khí thở có nồng độ cồn vượt quá bao nhiêu thì bị nghiêm cấm?

A. Nồng độ cồn vượt quá 40miligam/1 lít khí thở;

B. Nồng độ cồn vượt quá 60miligam/1 lít khí thở;

C. Nồng độ cồn vượt quá 80miligam/1 lít khí thở.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm luật Giao thông
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Người đi làm