Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 21 (có đáp án) Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn (phần 2)

Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 21 (có đáp án) Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn (phần 2)

  • 30/11/2021
  • 8 Câu hỏi
  • 293 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 21 (có đáp án) Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn (phần 2). Tài liệu bao gồm 8 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 2: Kim loại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/02/2022

Thời gian

15 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1:

Ăn mòn kim loại do ma sát được gọi là:

A.  Ăn mòn vật lý.

B. Ăn mòn hóa học.

C. Ăn mòn sinh học.

D. Ăn mòn toán học.

Câu 2:

“Ăn mòn kim loại” là sự phá huỷ kim loại do:

A.  Tác dụng hoá học của các chất trong môi trường xung quanh.

B. B. Kim loại phản ứng hoá học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.

C. Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng diện.

D. Tác động cơ học.

Câu 3:

Sự phá huỷ kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường được gọi là:

A.  sự khử kim loại.

B. sự tác dụng của kim loại với nước.

C. sự ăn mòn hóa học.

D. sự ăn mòn điện hoá học.

Câu 6:

Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?

A. Ăn mòn hóa học là một quá trình phản ứng trong đó kim loại là chất bị ăn mòn.

B. Ăn mòn hóa học xảy ra tại bề mặt kim loại.

C. Ăn mòn hóa học càng mạnh khi nồng độ chất ăn mòn càng lớn và nhiệt độ càng cao.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 7:

Các dụng cụ như: cuốc, xẻng, dao, búa,… khi lao động xong con người ta phải lau, chùi (vệ sinh) các thiết bị này. Việc làm này nhằm mục đích

A.  thể hiện tính cẩn thận của người lao động.

B. làm các thiết bị không bị gỉ.

C. để cho mau bén.

D. để sau này bán lại không bị lỗ.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 21 (có đáp án) Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 15 Phút
  • 8 Câu hỏi
  • Học sinh