Trắc nghiệm điện tử viên thông - Phần 2

Trắc nghiệm điện tử viên thông - Phần 2

  • 18/11/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 206 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm điện tử viên thông - Phần 2. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm điện tử viễn thông. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.4 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: 4. Chuyển mạch kênh tín hiệu số gồm những loại nào sau đây

A. Chuyển mạch kênh và chuyển mạch IP

B. Chuyển mạch kênh và chuyển mạch không gian số S

C. Chuyển mạch kênh và chuyển mạch gói

D. Chuyển mạch thời gian số T và chuyển mạch không gian số S

Câu 3: Trong phương pháp ghép kênh phân chia theo tần số, người dùng có thể được sử dụng

A. Toàn bộ số kênh

B. Nhiều kênh cùng lúc

C. Mỗi một kênh

D. Kênh tùy chọn

Câu 6: Hãy sắp xếp mức độ tăng dần quy mô của các mạng máy tính sau:

A. WAN, LAN, MAN

B. LAN, MAN, WAN

C. WAN, MAN, LAN

D. LAN, WAN, MAN

Câu 8: Mạng đô thi MAN là:

A. Metropolitan Area Network

B. Medium Area Network

C. Medium Access Network

D. Metropolitan Access Network

Câu 13: ETSI là

A. Tổ chức chuẩn hóa viễn thông quốc tế

B. Tổ chức chuẩn hóa viễn thông khu vực

C. Tổ chức chuẩn hóa viễn thông quốc

D. Không phải là một tổ chức viễn

Câu 14: Băng tần sử dụng cho tín hiệu thoại truyền thống là bao nhiêu

A. 16Hz – 20KHz

B. 16Hz – 4KHz

C. 16Hz – 3,4KHz

D. 300Hz – 3,4KHz

Câu 16: Có những phương thức truyền tín hiệu nào trong hệ thống truyền thông hiện nay

A. Đơn công và song công

B. Song công và bán song công

C. Đơn công và bán song công

D. Đơn công, song công và bán song công

Câu 19: Công nghệ chuyển mạ ch có thể chia thành

A. Chuyển mạch phân thời gian số và chuyển mạch không gian số

B. Chuyển mạch kênh và chuyể n mạ ch gói

C. Chuyển mạch phân chia theo thời gian và chuyển mạch gói

D. Chuyển mạch không gian số và chuyển mạch gói

Câu 21: Viễn thông bao gồm các lĩnh vực:

A. Điện thoại, fax

B. Internet và mạng dữ liệu

C. Truyền thanh, truyền hình, vệ tinh

D. Tất cả các lĩnh vực trên

Câu 23: Thông tin gồm các dạng sau

A. Âm thanh

B. Hình ảnh

C. Dữ liệu

D. Cả ba dạ ng trên

Câu 24: Điểm khác nhau giữa tín hiệu s ố và tín hiệu tương tự là :

A. Tín hiệu số là tín hiệu có giá trị hữu hạn trong miền xét (biên độ, tần số),hiệu tương tự có giá trị liên tụ c.

B. Tín hiệu số là tín hiệu chỉ có hai giá trị, còn tín hiệu tương tự có nhiều giá trị

Câu 25: Mục đích của mã hóa nguồn tín hiệu trong truyền thông là:

A. Để tăng hiệ u quả sử dụng kênh truyền

B. Để giả m bớt chấ t lượng thông tin truyền đi

C. Để truyề n thông tin đi nhanh hơn

D. Để dễ dàng khôi ph ục thông tin bị mấ t ở phía thu

Câu 26: Mục đích của việc mã hóa kênh trong truyền thông là:

A. Để tăng hiệu quả sử dụng kênh truyền

B. Để giả m bớt thời gian truyền thông tin

C. Để có thể phát hiện lỗi và/hoặc khôi phục thông tin ở phía thu khi gặ p lỗi

D. Để đơn giản hệ thống truyền thông

Câu 27: Mục đích của việc chuẩn hóa trong viễn thông là:

A. Để các nhà sả n xuấ t viễn thông lớn trở thành độc quyền

B. Để giúp người sử dụng được nhiều quyền lựa chọn khi mua sản phẩm.Để cung cấp các dịch vụ kết nối quốc tế được dễ dàng hơn

C. Để giảm bớt khó khăn về kỹ thuật khi kết nối các hệ thống thiết bị của các nhà sản xuất khác nhau

D. B và C

Câu 29: ANSI là :

A. Tổ chức chuẩn hóa viễn thông quốc tế

B. Tổ chức chuẩn hóa viễn thông khu vực

C. Tổ chức chuẩn hóa viễn thông quốc

D. Không phải là một tổ chức viễn thông

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm điện tử viên thông - Phần 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm