Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 23: (có đáp án) Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam (phần 2)

Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 23: (có đáp án) Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam (phần 2)

  • 30/11/2021
  • 13 Câu hỏi
  • 254 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 23: (có đáp án) Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam (phần 2). Tài liệu bao gồm 13 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Địa lí tự nhiên. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

2.8 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

23 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 1:

Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng từ

A. 8°30'B –> 23°23'B và 102°10'Đ –> 109°24'Đ.

B. 8°34'B –> 23°23'B và 102°10'Đ –> 109°24'Đ.

C. 8°34'B –> 23°23'B và 102°5'Đ –> 109°24'Đ.

D. 8°34'B –> 23°23'B và 102°10'Đ –> 109°40'Đ.

Câu 2:

Đường bờ biển của Việt Nam dài là

A. 4450km.

B. 2360km.

C. 3260km.

D. 1650km.

Câu 3:

Nước Việt Nam nằm ở

A. bán đảo Trung Ấn, khu vực nhiệt đới.

B. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.

C. rìa đông bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.

D. rìa phía đông châu Á, khu vực ôn đới.

Câu 5:

Hai quần đảo xa bờ của nước ta là

A. Cồn Cỏ và Hoàng Sa.

B. Lý Sơn và Trường Sa.

C. Hoàng Sa và Trường Sa.

D. Trường Sa và Côn Đảo.

Câu 6:

Việt Nam hiện nay gồm có

A. 54 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương.

B. 60 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương.

C. 63 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố Trung Ương.

D. 64 tỉnh và thành phố, trong đó có 3 thành phố Trung Ương.

Câu 7:

Vùng đất là

A. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.

B. phần đất liền giáp biển.

C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.

D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.

Câu 8:

Vị trí địa lý làm cho thiên nhiên Việt Nam có đặc điểm cơ bản nào sau đây?

A. Mang tính chất nhiệt đới ẩm.

B. Nằm trong múi giờ thứ 7.

C. Mang tính chất cận nhiệt đới khô.

D. Mang tính chất cận xích đạo.

Câu 9:

Nơi hẹp nhất Việt Nam là khoảng 50km, thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Bình.

B. Quảng Trị.

C. Thừa Thiên Huế.

D. Quảng Nam.

Câu 10:

Vị trí địa lí nước ta có ý nghĩa quan trọng về mặt kinh tế là

A. khu vực nhạy cảm với những biến động chính trị thế giới.

B. tương đồng về lịch sử, văn hoá - xã hội với các nước trong khu vực.

C. nằm trên ngả tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.

D. mối giao lưu lâu đời với nhiều nước trong khu vực.

Câu 11:

Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải nào sau đây?

A. Đường ô tô và đường sắt.

B. Đường biển và đường sắt.

C. Đường hàng không và đường biển.

D. Đường ô tô và đường biển.

Câu 12:

Vị trí địa lí mang lại nhiều tài nguyên khoáng sản là do

A. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.

B. tiếp giáp với Biển Đông.

C. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.

D. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.

Câu 13:

Vì sao vị trí địa lí nước ta có tính chiến lược trong khu vực Đông Nam Á và trên thế giới?

A. Gần trung tâm khu vực Đông Nam Á và châu Á.

B. Cầu nối Đông Nam Á đất liền với Đông Nam Á biển đảo, nối lục địa Á-Âu với lục địa Ô-xtray-li-a và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

C. Có vùng biển rộng lớn, là cầu nối lục địa Á-Âu với lục địa Oxtraylia và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

D. Trung tâm khu vực Đông Nam Á, có vùng biển rộng lớn và gần đường hàng hải, hàng không quốc tế.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 23: (có đáp án) Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam (phần 2)
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 23 Phút
  • 13 Câu hỏi
  • Học sinh