Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 31 (có đáp án): Vai trò, đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 31 (có đáp án): Vai trò, đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng

  • 30/11/2021
  • 14 Câu hỏi
  • 284 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 31 (có đáp án): Vai trò, đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng. Tài liệu bao gồm 14 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 8: Địa lí công nghiệp. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.0 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

14 Phút

Tham gia thi

6 Lần thi

Câu 2:

Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là

A. Tư liệu sản xuất.

B. Nguyên liệu sản xuất.

C. Vật phẩm tiêu dùng.

D. Máy móc.

Câu 3:

Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là

A. có tính tập trung cao độ.

B. chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.

C. cần nhiều lao động.

D. phụ thuộc vào tự nhiên.

Câu 4:

Sản phẩm của ngành công nghiệp có đặc điểm nào sau đây?

A. Chỉ để phục vụ cho nhánh nông nghiệp.

B. Chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải.

C. Phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế.

D. Chỉ để phục vụ cho du lịch.

Câu 5:

Tỉ trọng đóng góp của ngành công nghiệp trong GDP của một nước mà cao sẽ phản ánh được rõ nhất điều nào sau đây?

A. Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước đó.

B. Trình độ phát triển kinh tế của nước đó.

C. Tổng thu nhập của nước đó.

D. Bình quân thu nhập của nước đó.

Câu 6:

Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi phải có không gian sản xuất rộng lớn?

A. Công nghiệp chế biến.

B. Công nghiệp dệt may.

C. Công nghiệp cơ khí.

D. Công nghiệp khai thác khoáng sản.

Câu 7:

Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?

A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ.

B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.

C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến.

D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.

Câu 8:

Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?

A. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác.

B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.

C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác.

D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.

Câu 9:

Để phân bố các ngành công nghiệp hợp lí và mang lại hiệu quả kinh tế cao thì phải dựa vào

A. đặc điểm của ngành công nghiệp đó.

B. ngành công nghiệp năng lượng.

C. ngành nông – lâm – thủy sản, vì ngành này cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp.

D. khai thác, vì không có ngành này thì không có vật tư.

Câu 10:

Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp khai thác là

A. bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu.

B. gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển.

C. gắn với thị trường tiêu thụ.

D. nằm thật xa các khu dân cư.

Câu 11:

Các ngành dệt, nhuộm, sản xuất giấy thường phân bố gần nguồn nước là do

A. tiện để tiêu thụ sản xuất.

B. các ngành này sử dụng nhiều nước.

C. tiện cho các ngành này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất.

D. nước là phụ gia không thể thiếu.

Câu 12:

Với tính chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoạn cây trồng, vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành nào sau đây?

A. Công nghiệp hóa chất.

B. Công nghiệp năng lượng.

C. Công nghiệp chế biến thực phẩm.

D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 13:

Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đến đội ngũ lao động kĩ thuật cao?

A. Dệt – may.

B. Giày – da.

C. Công nghiệp thực phẩm.

D. Điện tử - tin học.

Câu 14:

Ngành công nghiệp dệt – may, da – giày thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào vì

A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ.

B. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu.

C. Ngành này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao.

D. Sản phẩm của ngành này phục vụ ngay cho người lao động.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 31 (có đáp án): Vai trò, đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 14 Phút
  • 14 Câu hỏi
  • Học sinh