Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật có đáp án

Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật có đáp án

  • 30/11/2021
  • 10 Câu hỏi
  • 353 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật có đáp án. Tài liệu bao gồm 10 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 1: Vẽ kĩ thuật cơ sở. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

10 Phút

Tham gia thi

20 Lần thi

Câu 2:

Tên các khổ giấy chính là:

A. A0, A1, A2

B. A0, A1, A2, A3

C. A3, A1, A2, A4

D. A0, A1, A2, A3, A4

Câu 3:

Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước lớn nhất là:

A. A0

B. A1

C. A4

D. Các khổ giấy có kích thước như nhau

Câu 4:

Trên mỗi bản vẽ có:

A. Khung bản vẽ

B. Khung tên

C. Khung bản vẽ và khung tên

D. Khung bản vẽ hoặc khung tên

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Lề trái bản vẽ có kích thước 20 mm

B. Lề phải bản vẽ có kích thước 10 mm

C. Lề trên bản vẽ có kích thước 10 mm

D. Lề trái bản vẽ có kích thước 10 mm

Câu 6:

Các loại tỉ lệ là:

A. Tỉ lệ thu nhỏ

B. Tỉ lệ phóng to

C. Tỉ lệ nguyên hình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7:

Nét liền mảnh thể hiện:

A. Đường kích thước

B. Đường gióng

C. Đường gạch gạch trên mặt cắt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Đường kích thước thẳng đứng, con số kích thước ghi bên phải

B. Đường kích thước nằm ngang, con số kích thước ghi bên trên

C. Đường kích thước nằm nghiêng, con số kích thước ghi bên dưới

D. Ghi kí hiệu R trước con số chỉ kích thước đường kính đường tròn

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng

B. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy

C. Nét gạch chấm mảnh biểu diễn đường tâm

D. Nét lượn sóng biểu diễn đường gióng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Công Nghệ 11 Bài 1: Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật có đáp án
Thông tin thêm
  • 20 Lượt thi
  • 10 Phút
  • 10 Câu hỏi
  • Học sinh