Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm Biểu đồ, Bảng số liệu: Nhận xét biểu đồ đường, cột, kết hợp (P1). Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm tổng hợp Địa Lý 12 có đáp án. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
25 Phút
Tham gia thi
2 Lần thi
Câu 1: Cho biểu đồ:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2017 so với năm 2010?
CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2017 (%)
A. Tôm nuôi giảm, cá nuôi giảm
B. Thủy sản khác giảm, cá nuôi giảm
C. Cá nuôi giảm, tôm nuôi tăng
D. Tôm nuôi tăng, thủy sản khác giảm
Câu 2: Cho biểu đồ về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
B. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
D. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
Câu 3: Cho biểu đồ về GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.
B. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.
C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.
D. Cho biểu đồ về GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các nămD. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po qua các năm.
Câu 4: Cho biểu đồ về GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm.
B. B. Tốc độ tăng trưởng GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm.
C. Quy mô GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm.
D. Cơ cấu GDP của Thái Lan và Philippin qua các năm
Câu 5: Cho biểu đồ về GDP của Thái Lan và Xin-ga-po qua các năm:
(Nguồn: Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu GDP của Thái Lan và Xin-ga-po qua các năm.
B. Quy mô GDP của Thái Lan và Xin-ga-po qua các năm.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của Thái Lan và Xin-ga-po qua các năm.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Thái Lan và Xin-ga-po qua các năm.
Câu 6: Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2016 (%)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2016 so với năm 2010?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng.
B. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế Nhà nước tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, kinh tế Nhà nước giảm.
Câu 7: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ trọng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của các thành phần kinh tế ở nước ta năm 2013 so với năm 2005?
A. Kinh tế Nhà nước giảm, Kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước và Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng.
C. Kinh tế Nhà nước và Kính tế ngoài Nhà nước đều tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, Kinh tế Nhà nước giảm.
Câu 8: Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng.
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm.
C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
D. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân giảm.
Câu 9: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 – 2015.
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. A. Quy mô, cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010
Câu 11: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 12: Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
B. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
Câu 13: Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 14: Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng.
Câu 15: Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 – 2015. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Cơ cấu và tốc độ tăng trưởng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Thái Lan, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 16: Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Từ 15 - 24 tuổi giảm, từ 50 tuổi trở lên tăng.
B. Từ 25 - 49 tuổi giảm, từ 15 - 24 tuổi giảm.
C. Từ 25 - 49 tuổi tăng, từ 50 tuổi trở lên giảm.
D. Từ 50 tuổi trở lên tăng, từ 25 - 49 tuổi giảm.
Câu 17: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng lao động đang làm việc của các thành phần kinh, tế ở nước ta năm 2014 so với năm 2006?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Kinh tế Nhà nước giảm, Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Kinh tế Nhà nước tăng, Kinh tế ngoài Nhà nước giảm.
D. Kinh tế Nhà nước và Kinh tế ngoài Nhà nước đều giảm.
Câu 18: Cho biểu đồ về xuất khẩu hàng dệt - may, thủy sản nước ta qua các năm. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Khối lượng xuất khẩu hàng dệt - may, thủy sản nước ta qua các năm.
B. Tốc độ tăng xuất khẩu hàng dệt - may, thủy sản nước ta qua các năm.
C. Giá trị xuất khẩu hàng dệt - may, hàng thủy sản nước ta qua các năm.
D. D. Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng dệt - may, thủy sản nước ta qua các năm.
Câu 19: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng giá trị xuất khẩu của các nhóm hàng ở nước ta năm 2014 so với năm 2000?
A. A. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng, Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, Hàng nông - lâm - thủy sản đều giảm.
C. C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm, Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Hàng nông - lâm - thủy sản giảm, Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
Câu 20: Cho biểu đồ về cây công nghiệp của nước ta qua các năm. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. A. Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
B. Diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
C. C. Cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
D. D. Giá trị sản xuất cầy công nghiệp của nước ta qua các năm.
Câu 21: Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng lao động có việc làm của các khu vực kinh tế ở nước ta năm 2014 so vói năm 2005?
A. Dịch vụ và Nông - lâm - ngư nghiệp đều tăng.
B. Công nghiệp - xây dựng tăng, Nông - lâm - ngư nghiệp giảm.
C. Nông - lâm - ngư nghiệp giảm, Dịch vụ tăng.
D. Dịch vụ tăng, Công nghiệp - xây dựng tăng.
Câu 22: Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004?
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.
B. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng.
C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu
Câu 23: Cho biểu đồ:
Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của An-giê-ri và Ga-na?
A. A. Tốc độ tăng trưởng của hai nước không ổn định.
B. B. Tốc độ tăng trưởng GDP của hai nước đều trên 6%.
C. C. Từ năm 1995 đến 2000, hai nước tốc độ tăng trưởng GDP có xu hướng giảm.
D. Tốc độ tăng trưởng của Ga-na luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của An-giê-ri.
Câu 24: Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Hoa Kì từ 1950- 2004:
Qua biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Hoa Kì?
A. A. Tỉ trọng dân số nhóm 15 - 64 tuổi giảm.
B. Tỉ trọng dân số nhóm 0 - 15 tuổi tăng.
C. Tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi giảm.
D. Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa.
Câu 25: Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài nhà nước giảm.
B. Kinh tế ngoài nhà nước luôn chiếm tỷ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên.
C. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh.
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận