Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Ôn tập chương V (phần 1). Tài liệu bao gồm 11 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 5: Thống kê. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
11 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | Cộng |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | 40 |
a) Gọi f là tỉ lệ phần trăm các thửa ruộng có năng suất từ 21 tạ đến 23 tạ.
A. 72%
B. 72,5%
C. 73%
D. 73,5%
Câu 2: Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | Cộng |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | 40 |
b) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình?
A. 22,1
B. 22,2
C. 22,3
D. 22,4
Câu 3: Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | Cộng |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | 40 |
c) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với phương sai?
A. 1,51
B. 1,52
C. 1,53
D. 1,54
Câu 4: Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau:
Giá trị | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | Cộng |
Tần số | 5 | 8 | 11 | 10 | 6 | 40 |
d) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là số trung vị?
A. 21
B. 21,5
C. 22
D. 22,5
Câu 5: Số người xem trong 60 buổi hòa nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp | [0;10) | [10;20) | [20;30) | [30;40) | [40;50) | [50;60) | Cộng |
Tần số | 5 | 9 | 11 | 15 | 12 | 8 | 60 |
a) Gọi h là chiều cao (đơn vị: %) của cột cao nhất trong biểu đồ tần suất hình cột của bảng số liệu trên. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với h nhất?
A. 24
B. 24,5
C. 25
D. 25,5
Câu 6: Số người xem trong 60 buổi hòa nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp | [0;10) | [10;20) | [20;30) | [30;40) | [40;50) | [50;60) | Cộng |
Tần số | 5 | 9 | 11 | 15 | 12 | 8 | 60 |
b) Gọi f là tỉ lệ phần trăm các buổi có từ 10 người đến 50 người. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần với f nhất?
A. 78,31%
B. 78,32%
C. 78,33%
D. 78,34%
Câu 7: Số người xem trong 60 buổi hòa nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp | [0;10) | [10;20) | [20;30) | [30;40) | [40;50) | [50;60) | Cộng |
Tần số | 5 | 9 | 11 | 15 | 12 | 8 | 60 |
c) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với số trung bình?
A. 32,3
B. 32,31
C. 32,32
D. 32,33
Câu 8: Số người xem trong 60 buổi hòa nhạc thính phòng được cho trong bảng phân bố tần số ghép lớp sau:
Lớp | [0;10) | [10;20) | [20;30) | [30;40) | [40;50) | [50;60) | Cộng |
Tần số | 5 | 9 | 11 | 15 | 12 | 8 | 60 |
d) Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào gần nhất với độ lệch chuẩn?
A. 14,81
B. 14,82
C. 14,83
D. 14,84
Câu 9: Số quần jeans bán được trong một quý ở một cửa hàng thời trang được thống kê ở bảng sau:
Size | 26 | 27 | 28 | 29 |
Tần số (số quần bán) | 128 | 105 | 119 | 16 |
Size | 30 | 31 | 32 | Cộng |
Tần số (số quần bán) | 8 | 2 | 1 | 379 |
Tìm số trung vị ?
A. A. 26
B. B. 27
C. C. 26,5
D. D. 27,5
Câu 10: Điểm kiểm tra một tiết môn Toán lớp 10A được cho ở bảng sau:
Tìm Mốt ?
A. A. 6
B. B. 8
C. C. 9
D. D. 10
Câu 11: Điều tra về số học sinh của một trường THPT như sau:
Khối lớp | 10 | 11 | 12 |
Số học sinh | 400 | 385 | 380 |
Kích thước của mẫu là:
A. A. 400
B. B. 385
C. C. 380
D. D. 1165
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận