Ôn tập 460 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe Môtô A2 có đáp án - Phần 11

Ôn tập 460 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe Môtô A2 có đáp án - Phần 11

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 115 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Ôn tập 460 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe Môtô A2 có đáp án - Phần 11. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm bằng lái. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

14/10/2021

Thời gian

19 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Hành vi nào dưới đây bị nghiêm cấm?

A. Đỗ xe trên đường phố

B. Sử dụng xe đạp đi trên các tuyến quốc lộ có tốc độ cao.

C. Làm hỏng (cố ý) cọc tiêu, gương cầu, dải phân cách.

D. Sử dụng còi và quay đầu xe trong khu dân cư.

Câu 2: Việc sản xuất, mua bán, sử dụng biển số xe cơ giới, xe máy chuyên dùng được quy định như thế nào trong Luật Giao thông đường bộ?

A. Được phép sản xuất, sử dụng khi bị mất biển số.

B. Được phép mua bán, sử dụng khi bị mất biển số.

C. Nghiêm cấm sản xuất, mua bán, sử dụng trái phép.

Câu 3: Hành vi vận chuyển đồ vật cồng kềnh bằng xe mô tô, xe gắn máy khi tham gia giao thông có được phép hay không?

A. Không được vận chuyển.

B. Chỉ được vận chuyển khi đã chằng buộc cẩn thận.

C. Chỉ được vận chuyển vật cồng kềnh trên xe máy nếu khoảng cách về nhà ngắn hơn 2 km.g.

Câu 4: Trên đường một chiều có vạch kẻ phân làn đường, xe thô sơ và xe cơ giới phải đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

A. Xe thô sơ phải đi trên làn đường bên trái trong cùng, xe cơ giới, xe máy chuyên dùng đi trên làn đường bên phải.

B. Xe thô sơ phải đi trên làn đường bên phải trong cùng; xe cơ giới, xe máy chuyên dùng đi trên làn đường bên trái.

C. Xe thô sơ đi trên làn đường phù hợp không gây cản trở giao thông, xe cơ giới, xe máy chuyên dùng đi trên làn đường bên phải.

Câu 5: Người điểu khiển xe mô tô hai bánh, xe gắn máy được phép chở tối đa 2 người trong những trường hợp nào?

A. Chở người bệnh đi cấp cứu; trẻ em dưới 14 tuổi.

B. Áp giải người có hành vi vi phạm pháp luật.

C. Cả ý 1 và ý 2.

Câu 6: Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, đường đôi có dải phân cách giữa (trừ đường cao tốc), loại xe nào dưới đây tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 80 km/h?

A. Ô tô buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc; ô tô chuyên dùng; xe mô tô.

B. Ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải trên 3,5 tấn (trừ ô tô xi téc).

C. Ô tô kéo rơ moóc, ô tô kéo xe khác, xe gắn máy.

D. Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ ô tô buýt), ô tô tải có trọng tải đến 3,5 tấn.

Câu 7: Người lái xe phải nhanh chóng giảm tốc độ, tránh hoặc dừng lại sát lề đường bên phải để nhường đường cho các xe nào nêu dưới đây?

A. Xe chữa cháy, xe quân sự, xe công an, xe cứu thương, xe hộ đê sau khi thực hiện nhiệm vụ khẩn cấp, không có tín hiệu còi, cờ, đèn theo quy định của pháp luật.

B. Xe chữa cháy, xe quân sự, xe công an, xe cứu thương, xe hộ đê đi làm nhiệm vụ khẩn cấp có tín hiệu còi, cờ, đèn theo quy định của pháp luật.

C. Xe ô tô, xe máy, đoàn xe đang diễu hành có tổ chức có báo tín hiệu xin vượt bằng còi và đèn.

Câu 8: Người lái xe và nhân viên phục vụ trên xe ô tô vận tải hành khách phải có những trách nhiệm gì theo quy định dưới đây?

A. Kiểm tra các điều kiện bảo đảm an toàn của xe trước khi khởi hành; có thái độ văn minh, lịch sự, hướng dẫn hành khách ngồi đúng nơi quy định; kiểm tra việc sắp xếp, chằng buộc hành lý, bảo đảm an toàn.

B. Có biện pháp bảo vệ tính mạng, sức khỏe, tài sản của hành khách đi xe, giữ gìn trật tự, vệ sinh trong xe; đóng cửa lên xuống của xe trước và trong khi xe chạy.

C. Kiểm tra các điều kiện bảo đảm an toàn của xe sau khi khởi hành; có trách nhiệm lái xe thật nhanh khi chậm giờ của khách.

D. Cả ý 2 và ý 3.

Câu 9: Khi điều khiển xe mô tô tay ga xuống đường dốc dài, độ dốc cao, người lái xe cần thực hiện các thao tác nào dưới đây để đảm bảo an toàn?

A. Giữ tay ga ở mức độ phù hợp, sử dụng phanh trước và phanh sau để giảm tốc độ.

B. Nhả hết tay ga, tắt động cơ, sử dụng phanh trước và phanh sau để giảm tốc độ.

C. Sử dụng phanh trước để giảm tốc độ kết hợp với tắt chìa khóa điện của xe.

Câu 10: Chủ phương tiện cơ giới đường bộ có được tự ý thay đổi màu sơn, nhãn hiệu hoặc các đặc tính kỹ thuật của phương tiện so với chứng nhận đăng ký xe hay không?

A. Được phép thay đổi bằng cách dán đề can với màu sắc phù hợp.

B. Không được phép thay đổi.

C. Tùy từng loại phương tiện cơ giới đường bộ.

Câu 14: Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì?

A. Báo hiệu tốc độ tối đa cho phép các xe cơ giới chạy.

B. Báo hiệu tốc độ tối thiểu cho phép các xe cơ giới chạy.

Câu 15: Biển nào báo hiệu “Đường bị thu hẹp”?

A. Biển 1 và 2.

B. Biển 1 và 3.

C. Biển 2 và 3.

D. Cả ba biển.

Câu 17: Biển báo này có ý nghĩa gì?

A. Báo hiệu đường có ổ gà, lồi lõm.

B. Báo hiệu đường có gồ giảm tốc phía trước.

Câu 18: Biển nào dưới đây báo hiệu hết cấm vượt?

A. Biển 1.

B. Biển 2.

C. Biển 3.

D. Biển 2 và 3.

Câu 21: Theo tín hiệu đèn, xe nào được quyền đi là đúng quy tắc giao thông?

A. Xe khách, mô tô.

B. Xe con, xe tải.

C. Xe tải, mô tô.

Câu 22: Xe nào vi phạm quy tắc giao thông?

A. Xe khách.

B. Mô tô.

C. Xe con.

D. Xe con và mô tô.

Câu 23: Người lái xe điều khiển xe rẽ trái như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

A. Rẽ trái ngay trước xe buýt.

B. Rẽ trái trước xe tải.

C. Nhường đường cho xe buýt và xe tải.

Câu 24: Xe của bạn được đi theo hướng nào trong trường hợp này?

A. Đi thẳng hoặc rẽ trái.

B. Đi thẳng hoặc rẽ phải.

C. Rẽ trái.

Câu 25: Xe của bạn đang di chuyển gần đến khu vực giao cắt với đường sắt, khi rào chắn đang dịch chuyển, bạn điều khiển xe như thế nào là đứng quy tắc giao thông?

A. Quan sát nếu thấy không có tầu thì tăng tốc cho xe vượt qua đường sắt.

B. Dừng lại trước rào chắn một khoảng cách an toàn.

C. Ra tín hiệu, yêu cầu người gác chắn tàu kéo chậm Barie để xe bạn qua.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ 460 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe Môtô A2 có đáp án

Chủ đề: Bộ 460 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe Môtô A2 có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 19 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm