Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Hóa học 12 Bài tập điều chế, ứng dụng, nhận biết este có đáp án. Tài liệu bao gồm 45 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc Nghiệm Tổng Hợp Hóa Học Lớp 12 (Có Đáp Án). Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Phản ứng giữa axit với ancol tạo thành este được gọi là
A. Phản ứng trung hòa.
B. Phản ứng ngưng tụ.
C. Phản ứng kết hợp.
D. Phản ứng este hóa
Câu 2: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là
A. thuận nghịch
B. luôn sinh ra axit và ancol
C. không thuận nghịch
D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường
Câu 3: Phản ứng giữa este với NaOH được gọi là
A. A. phản ứng xà phòng hóa
B. phản ứng ngưng tụ
C. phản ứng kết hợp
D. phản ứng este hóa
Câu 4: Phản ứng giữa C2H5OH và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc đun nóng) là phản ứng
A. Trùng hợp
B. Este hóa
C. Xà phòng hóa
D. Trùng ngưng
Câu 5: Cách nào sau đây dùng để điều chế etyl axetat?
A. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, giấm và axit sufuric đặc.
B. Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sufuric.
C. Đun hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sufuric đặc trong cốc thủy tinh chịu nhiệt.
D. Đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sufuric đặc
Câu 6: Đun hồi lưu hỗn hợp axit axetic, rượu trắng và axit sufuric thu được este có tên gọi là?
A. Metyl axetat
B. Etyl fomat
C. Etyl axetat
D. Metyl fomat
Câu 7: Etyl axetat có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ. Etyl axetat được tổng hợp khi đun nóng hỗn hợp etanol và axit axetic với chất xúc tác là
A. axit sunfuric đặc
B. thuỷ ngân (II) sunfat
C. bột sắt
D. niken
Câu 8: Để phản ứng chuyển dịch ưu tiên theo chiều thuận, cần dùng các giải pháp nào sau đây?
A. Dùng H2SO4 đặc để hút nước và làm xúc tác.
B. Chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
C. Tăng nồng độ của axit hoặc ancol.
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Để phản ứng este hóa chuyển dịch ưu tiên theo chiều nghịch, cần dùng các giải pháp nào sau đây?
A. Dùng H2SO4 đặc để hút nước và làm xúc tác
B. Tăng nồng độ của este tạo thành bằng cách cho thêm este vào.
C. Tăng nồng độ của axit hoặc ancol
D. Tăng áp suất của hệ
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản ứng este hóa xảy ra hoàn toàn
B. Khi thủy phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol.
C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch.
D. Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol
Câu 11: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
B. Mọi este đều được điều chế bằng phản ứng este hóa giữa ancol và axit tương ứng
C. Phản ứng giữa axit với ancol tạo thành este được gọi là phản ứng este hóa
D. Phản ứng este hóa là phản ứng xảy ra hoàn toàn
Câu 12: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomiat là
A. HCOOH và CH3OH.
B. HCOOH và C2H5NH2.
C. HCOOH và NaOH.
D. CH3COONavà CH3OH
Câu 13: Isopropyl fomat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol etylic
B. axit fomic và ancol isopropylic
C. axit axetic và ancol propylic
D. axit propionic và ancol metylic
Câu 14: metyl axetat được điều chế từ
A. ancol metylic và axit axetic
B. ancol etylic và axit axetic
C. ancol metylic và axit fomic
D. ancol etylic và axit fomic
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH
Câu 16: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. X và Y lần lượt là
A. glucozơ, ancol etylic
B. mantozơ, glucozơ
C. glucozơ, etyl axetat
D. ancol etylic, glucozơ
Câu 17: Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ
A. CH3OH; CH3COOH
B. (CH3)2CHCH2OH; CH3COOH
C. C2H5OH; C2H5COOH
D. CH3COOH, (CH3)2CHCH2CH2OH
Câu 18: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài, vậy bezyl axetat được điều chế từ
A. C6H5OH; CH3COOH
B. CH3C6H4OH; CH3COOH
C. C2H5OH; C2H5COOH
D. C6H5CH2OH; CH3COOH
Câu 20: Từ metan điều chế vinyl axetat ít nhất phải qua bao nhiêu phản ứng?
A. 2
B. B. 3
C. C. 4
D. D. 5
Câu 21: Este không điều chế bằng phản ứng trực tiếp giữa ancol với axit cacboxylic là:
A. CH2=CHOOC-CH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. C6H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 22: Este nào sau đây có thể điều chế bằng phản ứng trực tiếp giữa ancol tác dụng với axit cacboxylic là
A. CH2=CHOOC-CH3
B. CH2=CHCOOCH3
C. C6H5OOCCH3
D. C2H5COOC6H5
Câu 23: Este phenyl axetat CH3COOC6H5 được điều chế bằng phản ứng nào?
A. CH3COOH + C6H5OH (xt, t0)
B. CH3OH + C6H5COOH (xt, t0)
C. (CH3CO)2O + C6H5OH (xt, t0)
D. CH3OH + (C6H5O)2O (xt, t0)
Câu 24: Vinyl axetat được điều chế từ
A. Axit axetic và ancol etylic.
B. Axit axetic và ancol vinylic.
C. Axit axetic và axetilen.
D. Axit axetic và ancol metylic
Câu 25: phenyl axetat được điều chế từ
A. phenol và axit axetic.
B. ancol benzylic và axit axetic
C. phenol và anhiđrit axetic
D. ancol benzylic và anhiđrit
Câu 26: Chất nào sau đây không cho kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2/ OH- khi đun nóng?
A. HCHO
B. HCOOCH3
C. HCOOC2H5
D. C3H5(OH)3
Câu 32: Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, metyl fomat. Để phân biệt các chất lỏng trên, cần dùng hóa chất nào sau đây?
A. Nước và quì tím
B. Nước và dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaOH
D. Nước brom
Câu 33: Cho các chất lỏng sau: axit fomic, etilen glicol, metyl axetat. Để phân biệt các chất lỏng trên, cần dùng hóa chất nào sau đây?
A. Nước và quì tím
B. Nước brom
C. Cu(OH)2/OH-
D. Cả A và C
Câu 34: Trong phòng thí nghiệm có các hóa chất được dùng làm thuốc thử gồm:
(1) dung dịch brom;
(2) dung dịch NaOH;
(3) dung dịch AgNO3/ NH3;
(4) axit axetic;
(5) cồn iot.
Để phân biệt 3 este: anlyl axetat; vinyl axetat và etyl axetat cần phải dùng thuốc thử là:
A. 1, 2, 5.
B. 1,3.
C. 2,3.
D. 1, 2, 3
Câu 35: Để phân biệt 3 este: anlyl axetat; vinyl axetat và etyl fomiat cần phải dùng thuốc thử là
A. Cu(OH)2 và NaOH
B. AgNO3/NH3 và cồn iot
C. Nước brom, NaOH và AgNO3/NH3
D. Axit axetic và Cu(OH)2
Câu 36: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. anilin.
B. phenol.
C. axit acrylic
D. metyl axetat
Câu 37: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch brom và tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là
A. anilin
B. phenol
C. axit acrylic
D. metyl axetat
Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C3H4O2 + NaOH → X + Y
X + H2SO4 loãng → Z + T
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. HCHO, CH3CHO.
B. HCHO, HCOOH.
C. CH3CHO, HCOOH.
D. HCOONa, CH3CHO
Câu 41: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
C4H6O2 + NaOH → X + Y
X + HCl → Z + T
Biết Y có phản ứng tráng gương và Z không tráng gương. Hai chất Y, Z tương ứng là:
A. CH3CHO, CH3COOH
B. HCHO, CH2=CHCOOH
C. C2H5CHO, HCOOH
D. HCOONa, CH3CHO
Câu 42: Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic
A. C2H5OH.
B. C2H4(OH)2
C. C2H6.
D. CH3OH
Câu 44: Cho Glixerol tác dụng với axit axetic thì có thể sinh ra tối đa bao nhiêu chất có chứa gốc este ?
A. 2
B. B. 6
C. C. 5
D. D. 4
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận