Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi Học kì 1 Công nghệ 12 (có đáp án - Đề 1). Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Đề thi Công nghệ 12. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
4 Lần thi
Câu 6: Khi Triac cho dòng điện chạy từ A1 sang A2:
A. A1 đóng vai trò anot
B. A2 đóng vai trò anot
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 7: Trong sản xuất và đời sống, động cơ điện xoay chiều một pha được sử dụng:
A. Ít
B. Rộng rãi
C. Mức trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9: Cấu tạo của đồng hồ vạn năng có que đỏ cắm ở:
A. Cực âm đồng hồ
B. Cực dương đồng hồ
C. Không quy định
D. Đáp án khác
Câu 10: Khi kiểm tra đồng hồ đo linh kiện, ta phải:
A. Để 2 đầu que đo song song
B. Chập 2 đầu que đo
C. Không quy định
D. Đáp án khác
Câu 12: Điôt ổn áp dùng để:
A. Ổn định điện áp xoay chiều
B. Ổn định điện áp một chiều
C. Ổn định dòng điện một chiều
D. Ổn định dòng điện xoay chiều
Câu 13: IC khuếch đại thuật toán là:
A. Bộ khuếch đại dòng một chiều
B. Bộ khuếch đại dòng xoay chiều
C. Bộ khuếch đại dòng một chiều và xoay chiều
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Trong kí hiệu của IC khuếch đại thuật toán, dấu ‘-‘ được kí hiệu ở:
A. Đầu vào đảo
B. Đầu vào không đảo
C. Đầu ra
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16: Xung đa hài đối xứng có độ rộng xung:
A. τ = 7RC
B. τ = 0,7RC
C. τ = 70RC
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 18: Khi thiết kế mạch nguồn một chiều, việc gì là quan trọng nhất?
A. Lựa chọn mạch lọc
B. Lựa chọn điôt
C. Lựa chọn sơ đồ chỉnh lưu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Tín hiệu sau khi đưa vào sẽ được mạch điện tử:
A. Xử lí
B. Khuếch đại
C. Đưa lệnh tới đối tượng điều khiển
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22: Đâu là ứng dụng của mạch điều khiển tín hiệu về công dụng thông báo tình trạng thiết bị khi gặp sự cố?
A. Điện áp cao
B. Quá nhiệt độ
C. Cháy nổ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Tranzito kí hiệu: 2SA xxxx. Hãy cho biết số 2 nghĩa là:
A. Có 2 tiếp giáp P – N
B. Sản xuất được 2 năm
C. Có hai dây dẫn ra
D. Có hai điểm cực
Câu 25: Tranzito kí hiệu 2SC xxxx. Hãy cho biết C nghĩa là:
A. Tranzito cao tần loại NPN
B. Tranzito cao tần loại PNP
C. Tranzito âm tần loại PNP
D. Tranzito âm tần loại NPN
Câu 26: Ở cấu tạo của Tranzito giữa cực B với cực E là:
A. 1 tiếp giáp P- N
B. 2 tiếp giáp P – N
C. 3 tiếp giáp P – N
D. Đáp án khác
Câu 27: Kĩ thuật điện tử so với các ngành nghề khác là:
A. Còn non trẻ
B. Xem như già cội
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều sai
Câu 29: Điều gì đã làm thây đổi sâu sắc toàn bộ các hoạt động của thế giới?
A. Sự ra đời của kĩ thuật điện
B. Sự ra đời của kĩ thuật điện tử
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 30: Trong sản xuất và đời sống, kĩ thuật điện tử đã:
A. Thâm nhập vào
B. Được ứng dụng rộng rãi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 31: Trong các quá trình sản xuất, kĩ thuật điện tử đảm nhiệm:
A. Chức năng điều khiển
B. Tự động hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 32: Công dụng của mạch điện tử điều khiển là:
A. Điều khiển tín hiệu
B. Điều khiển thiết bị điện dân dụng
C. Điều khiển trò chơi, giải trí
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 33: Đáp án nào sau đây không thuộc phân loại mạch điện tử điều khiển?
A. Điều khiển tín hiệu
B. Điều khiển cứng bằng mạch điện tử
C. Điều khiển không có lập trình
D. Điều khiển tốc độ
Câu 34: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất lớn
B. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất nhỏ
C. Mạch điện tử điều khiển chỉ có công suất vừa
D. Mạch điện tử điều khiển có loại có công suất lớn và có loại có công suất nhỏ.
Câu 36: Đối với mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp cho gia đình, biến áp có nhiệm vụ:
A. Tăng điện áp từ 20V → 220V
B. Hạ điện áp từ 220V → 20V
C. Hạ điện áp từ 220V → 200V
D. Hạ điện áp từ 200V → 20V
Câu 37: Công dụng của mạch điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha:
A. Thay đổi tốc độ động cơ điện một chiều
B. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha
C. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều ba pha
D. Giữ nguyên tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha
Câu 38: Đối với mạch điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi điện áp, người ta:
A. Thay đổi điện áp, giữ nguyên tần số
B. Thay đổi điện áp, thay đổi tần số
C. Thay đổi tần số, giữ nguyên điện áp
D. Giữ nguyên tần số, giữ nguyên điện áp
Câu 39: Điện trở màu có trị số điện trở như sau: 100 (Ω) ± 5%. Hãy cho biết vạch màu của điện trở trên?
A. Nâu, nâu, đen, kim nhũ
B. Nâu, đen, nâu, kim nhũ
C. Đen, nâu, đen, ngân nhũ
D. Nêu, đen, nâu, ngân nhũ
Câu 40: Một điện trở màu có sai số là: ± 20%. Hãy cho biết vòng màu thứ 4 của điện trở là màu gì?
A. Ngân nhũ
B. Kim nhũ
C. Không ghi vòng màu
D. Cả 3 đáp án đều sai
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận