Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 có đáp án (Bài số 2 - Đề 1). Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Đề thi Hóa học 10. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Nguyên tử X và Y có hiệu số nguyên tử lần lượt là 19 và 15. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X và Y đều là phi kim.
B. X là 1 phi kim còn Y là 1 kim loại.
C. X là kim loại còn Y là phi kim.
D. X và Y đều là kim loại.
Câu 3: Liên kết trong phân tử là
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cho- nhận.
D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Câu 4: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau:
(X)
(Y)
(Z)
(T)
Dãy các cấu hình electron của các nguyên tử kim loại là
A. X, Y, Z.
B. Y, Z, T.
C. X, Y, Z.
D. X, Z, T.
Câu 5: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, số oxi hóa cao nhất của các nguyên tố nhóm A trong oxit biến đổi như thế nào?
A. Giảm dần.
B. Giảm dần sau đó tăng dần.
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
D. Tăng dần.
Câu 6: Liên kết trong phân tử KCl là liên kết nào?
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết kim loại.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Câu 7: Nguyên tố R có Z = 35, vị trí của R trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kì 4, nhóm VII
B. Chu kì 4, nhóm VB.
C. Chu kì 4, nhóm V
D. Chu kì 4, ,nhóm VII
Câu 8: Chu kỳ là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của chúng có cùng?
A. Số electron ngoài cùng.
B. Tổng số electron.
C. Số lớp electron.
D. Số electron hóa trị.
Câu 9: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kỳ nhỏ và chu kì lớn là
4 và 4.
A. 3 và 3.
B. 3 và 4.
C. 4 và 3.
Câu 12: Cho 4,4g hỗn hợp 2 kim loại nhóm IIA thuộc hai chu kỳ liên tiếp với dung dịch HCl dư cho 3,36 lít khí (đktc). Hai kim loại là
A. Ca, Sr.
B. Be, Mg.
C. Mg, Ca.
D. Sr, Ba.
Câu 13: Độ âm điện là
A. Khả năng nhường electron của nguyên tử cho nguyên tử khác.
B. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
C. Khả năng nhường proton của nguyên tử này cho nguyên tử khác.
D. Khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử.
Câu 14: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là Số hiệu nguyên tử của X là?
A. 14.
B. 32.
C. 16.
D. 8.
Câu 16: Nguyên tố hóa học là gì?
A. Những nguyên tử có cùng số khối.
B. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C. Những nguyên tử có cùng só electron, proton, nơtron.
D. Những nguyên tử có cùng số electron, nơtron.
Câu 19: Cation R+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là . Liên kết giữa nguyên tử nguyên tố R với oxi thuộc loại liên kết gì?
A. Liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị có cực.
D. Liên kết cho-nhận.
Câu 20: Nguyên tử các nguyên tố halogen được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần (từ trái sang phải) là
A. Br, I, Cl, F.
B. F, Cl, Br, I.
C. I, Br, F, Cl.
D. I, Br, Cl, F.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron trong nguyên tử.
B. Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố thuộc nhóm IIIA đến VIIIA (từ He)
C. Oxit cao nhất của một nguyên tố ở nhóm VIIA luôn có công thức .
D. Bảng tuần hoàn có 18 cột được chia thành 8 nhóm A và 8 nhóm
Câu 28: Biết tổng số electron trong nguyên tử M là 16 electron, cấu hình electron lớp ngoài cùng của M là . M thuộc chu kì là
A. Chu kì 3.
B. Chu kì 4.
C. Chu kì 2.
D. Chu kì 5.
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận