
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 9
- 30/08/2021
- 25 Câu hỏi
- 76 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 9. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Ủy nhiệm chi là gì?
A. Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định.
B. Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định, gửi cho tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nơi mình mở tài khoản.
C. Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định, gửi cho tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nơi mình mở tài khoản, yêu cầu trích một số tiền nhất định trên tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng.
D. Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định, yêu cầu trích một số tiền nhất định trên tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng.
Câu 2: Trong nghiệp vụ cho vay cầm cố số tiền gửi Ngân hàng:
A. Thời hạn cho vay tối đa là 12 tháng.
B. Thời hạn cho vay tối đa bằng kỳ hạn sổ Tiết kiệm.
C. Thời hạn cho vay vượt kỳ hạn số tiền gửi.
D. Thời hạn cho vay theo đề xuất của khách hàng
Câu 3: Người nước ngoài có được phép mở sổ tiền gửi tiết kiệm?
A. Không.
B. Được phép mở số tiền gửi tiết kiệm với kỳ hạn ngắn hơn thời hạn thị thực được cấp
Câu 4: Khách hàng được phép chuyển tiền ra nước ngoài để:
A. Thanh toán tiền hàng hóa nhập khẩu cho đối tác, Viện trợ cho người thân ở nước ngoài.
B. Thanh toán tiền viện phí điều trị ở nước ngoài, Thanh toán học phí du học.
C. Chuyển tiền thừa kế cho người đang định cư tại nước ngoài.
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Dịch vụ chi trả hộ lương cho CBNV tại Sacombank có những tiện ích gì?
A. Giúp doanh nghiệp bảo mật thông tin về tiền lương của nhân viên.
B. Tiết giảm chi phí về quản lý tiền lương.
C. Tránh rủi ro khi vận chuyển tiền mặt.
D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Ngân hàng có được phép bán ngoại tệ cho khách hàng?
A. Được
B. Không
C. Được phép bán nếu khách hàng chứng minh được mục đích sử dụng ngoại tệ hợp pháp mà luật pháp quy định
Câu 7: Ngân hàng nhận tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn.
A. Bằng tiền mặt
B. Bằng chuyển khoản
C. Cả 2 đều đúng
Câu 8: Thanh toán kết quả thanh toán bù trừ tại Chi nhánh:
A. Qua tài khoản tiền gởi của Chi nhánh tại NHNN tỉnh, thành phố 1
B. Qua tài khoản tiền gởi của Chi nhánh tại Sở giao dịch NHNN TW
C. Qua tài khoản tiền gởi của Hội sở tại Sở giao dịch NHNN TƯ
Câu 9: Ông A có giấy phép mua bán xe ôtô, nhận được tờ Séc chi trả của Công ty B số tiền 200.000 USD. Hỏi Ông A có được Ngân hàng chi trả bằng USD hay không?
A. Có
B. Không
C. Phụ thuộc vào khả năng thanh toán ngoại tệ mặt của Ngân hàng
D. Câu a và c đều đúng
Câu 10: Người tử đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi đã được cấp CMND có được thực hiện giao dịch gởi tiền tại Sacombank không?
A. Không được giao dịch
B. Được giao dịch với điều kiện phải có người giám hộ đi kèm.
C. Được giao dịch nếu chứng minh được số tiền gởi là tài sản riêng.
D. Được giao dịch nếu chứng minh được số tiền đem gởi là tài sản riêng và có người giám hộ đi cùng
Câu 11: Người từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi nếu có thẻ tiền gởi tiết kiệm tại Sacombank thì có được cầm cố thẻ tiền gởi đó để vay không?
A. Không được giao dịch vay vốn
B. Được giao dịch vay vốn nếu có người giám hộ ký bảo lãnh.
C. Được giao dịch nếu chứng minh nguồn gốc số tiền trên thẻ tiền gởi là tài sản riêng.
D. Được giao dịch nếu chứng minh nguồn gốc số tiền trên thẻ tiền gởi là tài sản riêng và có sự bảo lãnh của người giám hộ
Câu 12: Khách hàng sở hữu chứng chỉ tiền gởi bằng vàng do Sacombank phát hành có được rút trước hạn và hưởng lãi suất?
A. Khách hàng không được rút trước hạn.
B. Khách hàng được rút trước hạn và được hưởng lãi theo lãi suất không kỳ hạn cho số ngày thực gửi.
C. Khách hàng được rút trước hạn nhưng không được hưởng lãi.
D. Khách hàng được rút trước hạn và được hưởng lãi theo lãi suất kỳ hạn bằng với số tháng đã gởi theo biểu lãi suất có hiệu lực tại ngày mở chứng chỉ.
Câu 13: Đồng chủ sở hữu tiền gửi tiết kiệm là:
A. Có từ hai cá nhân trở lên cùng đứng tên trên thẻ tiết kiệm.
B. Hai cá nhân cùng đứng tên trên thẻ tiết kiệm và một trong 2 người có thể đại diện đi rút tiền.
C. Nhiều cá nhân cùng đứng tên trên thẻ tiết kiệm và một trong số họ đều có thể đại diện đi rút tiền.
D. Nhiều cá nhân cùng đứng tên trên thẻ tiết kiệm và cử đại diện đi rút tiền
Câu 14: Khách hàng gửi tiền VNĐ tại Sacombank, khi có nhu cầu có thể vay lại bằng VNĐ thế chấp thẻ tiết kiệm, theo anh/chị có thể cho vay tối đa là bao nhiêu để đảm bảo không có rủi ro cho ngân hàng:
A. 100% số tiền trên thẻ
B. 100% số tiền trên thẻ cộng tiền lãi
C. 100% số tiền trên thẻ cộng lãi tiền gửi trừ tiền lãi vay
D. Theo qui định của ngân hàng
Câu 15: Khi dùng thẻ do Sacombank phát hành rút tiền mặt từ ATM của Sacombank, số tiền khách hàng có thể rút tối đa trong một giao dịch là:
A. 6.000.000 VND
B. 4.000.000 VND
C. 2.000.000 VND
D. 1.000.000 VND
Câu 16: Khi dùng thẻ do các Ngân hàng thuộc 02 liên minh Thẻ BanknetVN và Smartlink phát hành để rút tiền mặt từ ATM của Sacombank, số tiền khách hàng có thể rút tối đa trong một giao dịch là:
A. 1.000.000 VND
B. 2.000.000 VND
C. 3.000.000 VND
D. 4.000.000 VND
Câu 17: Khách hàng mở tài khoản thanh toán tại Sacombank có thể tra cứu số dư bằng dịch vụ SMS của điện thoại di động không?
A. Có thể
B. Không thể
C. Có thể, khi đã đăng ký sử dụng dịch vụ
Câu 18: Khách hàng mở tài khoản thanh toán tại Sacombank có thể sử dụng dịch vụ internet để tra cứu số dư và sổ phụ tài khoản được không?
A. Không có dịch vụ này
B. Có thể, khi đã đăng ký sử dụng dịch vụ
C. Chỉ tra cứu được số dư khi đến giao dịch tại Ngân hàng
Câu 19: Tiền gửi VND đảm bảo theo giá trị vàng được phép rút?
A. Trước hạn theo tỷ giá ngày gửi
B. Chỉ được rút ngay ngày đáo hạn
C. Bất cứ ngày nào kể từ ngày đáo hạn
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Nhận được lệnh chuyển có chi trả theo CMND ông A, bà B là người thân cầm CMND ông A đến đề nghị cho nhận tiền.
A. Photo CMND bà B lưu lại và chi tiền
B. Từ chối chi tiền
C. Đề nghi bà B làm cam kết và chi tiền
D. Tất cả điều đúng
Câu 21: Nhận được lệnh chuyển có chi trả theo CMND, khách hàng không mang theo CMND, GDV chi trả theo giấy tờ sau:
A. Sổ hộ khẩu
B. Bằng lái xe
C. Hộ chiếu
D. Không thanh toán
Câu 23: Theo quy đinh hiện hành đối với thẻ VisaDebit thì KH được cấp tối đa bao nhiêu thẻ phụ và thời hạn hiệu lực của thẻ là bao nhiêu năm?
A. Không giới hạn và 5 năm
B. 3 và 5 năm
C. 3 và 4 năm
D. 2 và 5 năm
Câu 24: KH A gởi tiết kiệm 3 tháng số tiền 50 triệu đồng, lãnh lãi cuối kỳ (tái tục vốn + lãi), lãi suất 1.445%/tháng và ngày nhận tiền lãi của KH rơi vào 30/04, ngày 29/04 là chủ nhật. Theo quy định hiện hành Khách hàng có thể nhận lãi vào ngày nào?
A. Ngày 28/04
B. Ngày 02/05
C. Ngày 01/05
D. Cả a, b đều đúng
Câu 25: Theo quy định hiện hành thì hiệu lực của tờ Séc sau khi được phát hành là bao nhiêu ngày?
A. 20 ngày
B. 30 ngày
C. 45 ngày
D. Cả a, b, c đều sai
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận