Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 23

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 23

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 100 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 23. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Cổ phiếu quỹ:

A. Được chia cổ tức.

B. Là loại cổ phiếu được phát hành và được tổ chức phát hành mua lại trên thị trường.

C. Người sở hữu có quyền biểu quyết.

D. Là một phần cổ phiếu chưa được phép phát hành.

Câu 2: Công ty TNHH theo pháp luật Việt Nam:

A. Được quyền phát hành chứng khóan các loại 

B. Có số lượng thành viên không hạn chế 

C. Có thể là công ty TNHH 1 thành viên của cá nhân

D. Cả 3 đều đúng

Câu 3: Công ty cổ phần theo pháp luật Việt Nam:

A. Có quyền huy động vốn bằng phát hành chứng khoán theo quy định của pháp luật

B. Phải có Ban kiểm soát

C. Phải có cổ đông phổ thông và cổ đông ưu đãi 

Câu 4:  Tất cả các loại hình công ty đều có:

A. Đại hội đồng cổ đông

B. Hội đồng quản trị 

C. Tổng giám đốc hoặc giám đốc 

Câu 5: Các giao dịch mua bán có thể được thực hiện:

A. Bằng hành vi cụ thể 

B. Bằng lời nói

C. Bằng văn bản

D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Khi không có thỏa thuận của các bên, địa điểm giao hàng được xác định như sau:

A. Giao cho người vận chuyển đầu tiên trong trường hợp hợp đồng có quy định về vận chuyển hàng hóa.

B. Giao tại địa điểm kinh doanh của bên bán trong các trường hợp khác.

C. Tại nơi có hàng hóa, nếu hàng hóa là vật gắn liền với đất đai.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 7: Nếu bên bán giao hàng trước thời gian thỏa thuận:

A. Bên mua có nghĩa vụ phải nhận.

B. Bên mua có quyền không nhận.

C. A và B đều đúng. 

D. A và B đều sai

Câu 8: Hợp đồng mua bán hàng hóa ký kết gián tiếp được coi là được xác lập khi:

A. Bên chào hàng nhận được thông báo chấp nhận toàn bộ nội dung chào hàng.

B. Bên cuối cùng ký vào văn bản hợp đồng.

C. Bên nhận được chào hàng gởi thông báo chấp nhận toàn bộ nội dung chào hàng.

D. Các bên đã thỏa thuận xong nội dung hợp đồng 

Câu 9: Bên mua có quyền ngừng thanh toán tiền mua hàng trong những trường hợp sau:

A. Bên bán giao hàng thừa.

B. Bên bán giao hàng thiếu. 

C. Bên mua có bằng chứng về việc bên bán đã lừa dối 

D. Bên mua không giao chứng từ liên quan đến hàng hóa tại thời điểm giao hàng

Câu 10: Rủi ro đối với hàng hóa được chuyển từ bên bán sang cho bên mua khi:

A. Bên bán giao hàng cho bên mua tại địa điểm thỏa thuận.

B. Bên bán giao hàng cho người vận chuyển đầu tiên.

C. Các bên giao kết hợp đồng. 

D. Tất cả đều đúng

Câu 11: Những nội dung trong hợp đồng thường xảy ra tranh chấp liên quan đến những điều khoản sau:

A. Điều khoản giá cả phương thức thanh toán, điều khoản giải quyết tranh chấp

B. Điều khoản ngôn ngữ của hợp đồng

C. Điều khoản phạt vi phạm, điều khoản bồi thường thiệt hại 

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 12: Chế tài sau đây chỉ được áp dụng khi các bên có thỏa thuận trước trong hợp đồng:

A. Chế tài bồi thường thiệt hại.

B. Chế tài buộc thực hiện đúng hợp đồng. 

C. Chế tài phạt vi phạm hợp đồng. 

D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Trong các giao dịch sau thì trường hợp nào hợp đồng không thể chứng thực thực tại UBND cấp xã (bắt buộc phải công chứng).

A. Ông A bán cho ông B một căn nhà tại Q 1, TP.HCM.

B. Ông A chuyển nhượng cho ông B 200m2 đất ở.

C. Ông A chuyển nhượng cho công ty E 3 ha đất nông nghiệp 

D. Ông D thế chấp quyền sử dụng 300m2 đất ở tại ngân hàng N. 

Câu 14: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào không phải nộp tiền sử dụng đất.

A. Hộ gia đình, cá nhân được giao đất ở 

B. Người Việt nam định cư ở nước ngoài được giao đất để thực hiện các dự án đầu tư

C. Tổ chức kinh tế được nhà nước cho thuê đất

D. Tổ chức kinh tế được nhà nước giao đất sử dụng vào mục đích đầu tư xây dụng kêt cấu hạ tầng để chuyển nhượng hoặc cho thuê 

Câu 15: Trong các trường hợp sau trường hợp nào không có quyền chuyển nhượng quyền sử đất:

A. Hộ gia đình, cá nhân được nhà nước giao đất

B. Tổ chức kinh tế được nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.

C. Tổ chức kinh tế được nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất 

D. Tổ chức nước ngoài được nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần

Câu 16: Văn bản công chứng có hiệu lực kể từ ngày:

A. Công chứng viên ký và đóng dấu 

B. Công chứng viên ký và có đóng dấu của tổ chức hành nghề công chứng.

C. Cả a và b đều đúng 

Câu 17: Địa điểm công chứng:

A. Có thể được công chứng ở địa điểm khác ngòai trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng

B. Công chứng phải được thực hiện tại trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng

C. Cả a và b đều đúng 

D. Cả a và b đều sai

Câu 18: Việc cấp bản sao công chứng được thực hiện khi:

A. Theo yêu cầu của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch và người có quyền, nghĩa vụ liên quan đến hợp đồng, giao dịch đã được công chứng.

B. Theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền

C. Cả a và b đều đúng

Câu 19: Trả cổ tức bằng cổ phiếu, sẽ làm:

A. Không làm thay đổi tỷ lệ quyền lợi của cổ đông

B. Làm giảm quyền lợi theo tỷ lệ của cổ đông trong công ty

C. Làm tăng quyền lợi theo tỷ lệ của cổ đông trong công ty.

D. Không có câu nào đúng 

Câu 20: Việc phát hành cổ phiếu làm tăng:

A. Nợ của công ty 

B. Tài sản của công ty 

C. Vốn cổ phần của công ty 

D. Cả b và c

Câu 21: Trái phiếu chuyển đổi có những đặc tính nào dưới đây:

A. Trái chủ có quyền đổi lấy một trái phiếu khác nếu như trái phiếu chuyển đổi đó không trả lãi đúng thời hạn.

B. Trái chủ có quyền đổi thành cổ phiếu phổ thông sau một thời gian nhất định.

C. Cả a, b đều đúng. 

D. Không có phương án nào đúng

Câu 22: Phương thức giải quyết tranh chấp bằng trọng tài chỉ được sử dụng khi:

A. Các bên có thỏa thuận lựa chọn phương thức giải quyết tranh chấp bằng trọng tài trong hợp đồng mà việc thỏa thuận trọng tài này không bị vô hiệu.

B. Các bên có thỏa thuận lựa chọn phương thức giải quyết tranh chấp bằng trọng tài trong hợp đồng

C. Cả a và b đều đúng

Câu 23: Người khởi kiện trong vụ án dân sự gọi là:

A. Bị đơn

B. Người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan

C. Nguyên đơn

D. Tất cả đều sai

Câu 24: Các phương thức bao thanh toán Ngân hàng đang áp dụng.

A. Bao thanh toán từng lần 

B. Bao thanh toán theo hạn mức 

C. Cả (a) và (b)

Câu 25: Sở giao dịch chứng khoán là:

A. Thị trường giao dịch chứng khoán tập trung

B. Thị trường giao dịch chứng khoán phi tập trung

C. Một trong các hình thức hoạt động của thị trường chứng khoán thứ cấp

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm

Cùng danh mục