
Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 16
- 30/08/2021
- 25 Câu hỏi
- 266 Lượt xem
Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 16. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Ngân hàng A xuất hóa đơn thu phí thẩm định tài sản cho khách hàng X là 550.000đ (trong đó : VAT là 50.000đ). Sau đó Ngân hàng A trả cho công ty định giá tài sản 330.000đ (trong đó VAT là 30.000đ). Vậy doanh thu ghi nhận để tính thuế thu nhập doanh nghiệp của Ngân hàng A là.
A. 550.000đ
B. 500.000đ
C. 220.000đ
D. 200.000đ
Câu 2: Các tài khoản nào sau đây được cấp phát hành SEC.
A. Tiền gửi thanh toán
B. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
C. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
D. Cả (a) và (b)
Câu 3: Thu nhập từ lãi cho vay chịu mức thuế suất thuế GTGT là bao nhiêu phần trăm?
A. 0%
B. 5%
C. 10%
D. Thuộc diện không chiụ thuế GTGT.
Câu 4: Trong các loại tiền gởi sau loại tiền nào không phải tính dự trữ bắt buộc.
A. Tiền gởi không kỳ hạn cuả KH.
B. Tiền gởi tiết kiệm 03 tháng.
C. Tiền gởi tiết kiệm bậc thang.
D. Tiền gởi cuả các TCTD khác
Câu 5: Theo TT 129 Hướng dẫn thực hiện một số điều Luật thuế GTGT thì Thuế GTGT đầu vào phát sinh trong tháng nào được kê khai, khấu trừ khi xác định số thuế phải nộp của tháng đó. Trường hợp kê khai, khấu trừ còn sót hoá đơn thì thời gian để kê khai, khấu trừ bổ sung tối đa là:
A. 1 tháng kể từ tháng phát sinh hoá đơn
B. 3 tháng kể từ tháng phát sinh hoá đơn
C. 6 tháng kể từ tháng phát sinh hoá đơn
D. 12 tháng kể từ tháng phát sinh hoá đơn
Câu 6: Trong bảng cân đối kế toán, khoản mục cho vay khách hàng thuộc chỉ tiêu nào sau đây?
A. Tài sản
B. Nguồn vốn
C. Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
Câu 7: Trong bảng cân đối kế toán, khoản mục tiền gửi của khách hàng thuộc chỉ tiêu nào sau đây:
A. Tài sản
B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
C. Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
Câu 8: Quy định gửi bộ chìa khóa dự phòng kho két của các Ngân hàng Thương mại tại:
A. Ngân hàng Nhà Nước trên địa bàn.
B. Các Ngân hàng Thương mại trên địa bàn
C. Các chi nhánh khác của cùng Ngân hàng Thương mại
D. Cả 3 phương án trên
Câu 9: Ban quản lý kho quỹ tại Phòng giao dịch bao gồm các thành phần nào sau đây:
A. Tổng Giám đốc (hoặc người được phân quyền); Trưởng phòng ngân quỹ & thanh toán (hoặc người được phân quyền); thủ quỹ.
B. Giám đốc (hoặc người được phân quyền); Trưởng phòng kế toán quỹ (hoặc người được phân quyền); thủ quỹ
C. Trưởng phòng giao dịch (hoặc người được phân quyền); thủ quỹ
Câu 10: Theo quy định hiện nay loại tiền nào của khách hàng là cá nhân (gởi tại tổ chức tham gia bảo hiểm) được bảo hiểm:
A. VND
B. USD
C. EUR
D. a và b đều đúng
Câu 11: Chi phí tiền ăn giữa ca cho người lao động được tính vào chi phí hợp lý tốI đa không quá:
A. 450.000 đồng/người/tháng
B. Mức lương tối thiểu do Nhà nước quy định
C. Mức lương tối thiểu do Nhà nước quy định đốI với công chức Nhà nước
Câu 12: Kỳ lập báo cáo tài chính giữa niên độ là:
A. Mỗi quý của năm tài chính
B. Mỗi 06 tháng của năm tài chính
C. Mỗi quý của năm tài chính (Không bao gồm quý 4)
D. Mỗi 06 tháng của năm tài chính (không bao gồm 06 tháng cuối năm)
Câu 13: Thời hạn nộp báo cáo tài chính giữa niên độ là:
A. Chậm nhất là ngày 30 tháng đầu của quý kế tiếp
B. Chậm nhất là ngày 15 tháng đầu của quý kế tiếp
C. Chậm nhất là ngày 20 tháng đầu của quý kế tiếp
D. Chậm nhất là ngày 10 tháng đầu của quý kế tiếp
Câu 14: Theo quy định của Sacombank, trường hợp nào sau đây được ký, đóng dấu tạI chỉ tiêu “Giám đốc” trên hóa đơn do ngân hàng phát hành:
A. Giám đốc, phó giám đốc
B. Giám đốc, phó giám đốc hoặc kiểm soát viên được ủy quyền
C. Giám đốc, phó giám đốc hoặc ngườI được phân quyền
Câu 15: Những việc làm nào sau đây không được làm khi phát hiện thừa tiền kiểm quỹ cuối ngày:
A. Làm biên bản và hạch toán ghi thu nghiệp vụ cho ngân hàng.
B. Lấy số tiền thừa đó ra niêm phong và kiểm Quỹ.
C. Kiểm tra và đối chiếu chứng từ.
D. Kiểm kê toàn bộ tài sản có liên quan.
Câu 16: Theo qui định công việc nào sau đây không đúng với chức năng của Trưởng phòng Kế Toán chi nhánh:
A. Quản lý, giám sát việc xuất nhập và bảo quản tài sản trong Kho tiền.
B. Hướng dẫn kiểm tra việc mở và ghi chép sổ sách của Thủ Quỹ.
C. Quản lý toàn bộ chìa khóa trong kho tiền.
D. Kiểm tra đối chiếu giữa sổ kế toán và sổ quỹ và đảm bảo sự khớp đúng
Câu 17: Trong quá trình xử lý và kiểm soát số liệu tổng hợp kế toán , điều gì kế toán tổng hợp không nên làm:
A. Nắm rõ tất cả các nghiệp vụ phát sinh. Kiểm tra thường xuyên và đối chiếu số liệu hàng ngày.
B. Nắm rõ tính chất tài khoản, tính logic và liên tục của bảng cân đối.
C. Tự điều chỉnh bút toán sai của các nhân viên khác.
D. Cần phải xác định rõ nguyên nhân sai sót và ảnh hưởng sau khi điều chỉnh
Câu 18: Khi hạch toán chi phí của Chi nhánh, kế toán chi tiết phải kiểm tra những vấn đề nào:
A. Phiếu đề nghị thanh toán ghi thông tin đầy đủ.
B. Chứng từ hóa đơn hợp lệ.
C. Chủ trương cho phép chi đã được duyệt thuận của cấp có thẩm quyền.
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 19: Cho biết các TK dưới đây, Ký hiệu TK nào là TK bậc 3?
A. Gồm 3 con số (vd: TK 101)
B. Gồm 4 con số (vd: TK 1011)
C. Gồm 6 con số (vd: TK 101101)
D. Tất cả đều sai.
Câu 20: Các loại chứng từ sau đây chứng từ nào được xem là chứng từ gốc:
A. Ủy nhiệm chi
B. Hợp đồng tín dụng
C. Giấy nộp tiền
D. a và b đều đúng
Câu 21: Các loại chứng từ sau đây chứng từ nào được xem là chứng từ ghi sổ:
A. Ủy nhiệm thu
B. Giấy lĩnh tiền
C. Phiếu chuyển khoản
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 22: Cho biết các TK dưới đây, TK nào thuộc tài sản Nợ?
A. 101100.101-Tiền mặt bằng đồng Việt Nam
B. 411100.350-Tiền gửi không kỳ hạn VNĐ các NH TMCP tại TPHCM
C. 423100.001-Tiền gửi không kỳ hạn VNĐ cá nhân
D. Câu b và c
Câu 23: Công tác kiểm quỹ cuối ngày tại chi nhánh có các phòng giao dịch trực thuộc không có kho quỹ được thực hiện:
A. Ban kiểm kê chỉ kiểm kê tồn quỹ tại chi nhánh
B. Ban kiểm kê Kiểm kê tồn quỹ tại các phòng giao dịch trực thuộc
C. Ban kiểm kê kiểm kê tồn quỹ tại chi nhánh và các phòng giao dịch trực thuộc nộp quỹ về cuối ngày
D. Ban kiểm kê kiểm kê tồn quỹ tại chi nhánh và các Trưởng phòng giao dịch trực thuộc kiểm quỹ các phòng giao dịch
Câu 24: Công tác hậu kiểm của Kế toán trưởng được thực hiện:
A. Thường xuyên
B. Định kỳ
C. Đột xuất
D. Theo yêu cầu
Câu 25: Để quản lý chi phí hiệu quả, Kế toán trưởng chi nhánh phải tuân thủ các qui định:
A. Qui định về thuế
B. Chế độ tài chính
C. Qui định về thuế và chế độ tài chính
D. Qui định về thuế, chế độ tài chính và các qui định về chi phí của NH
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận