Bộ câu hỏi trắc nghiệm Răng - Hàm- Mặt - Phần 6

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Răng - Hàm- Mặt - Phần 6

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 326 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Răng - Hàm- Mặt - Phần 6. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.9 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

25 Phút

Tham gia thi

42 Lần thi

Câu 4: 74 là ký hiệu của răng:

A. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên bên phải 

B. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm trên bên phải 

C. răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái 

D. răng hàm (cối) sữa thứ hai hàm dưới bên trái 

Câu 5: Răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm trên có:

A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài 

B. Ba chân: 2 trong,1 ngoài 

C. Hai chân: 1 xa, 1 gần 

D. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài

Câu 6: Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm dưới có:

A. Hai chân: 1 trong, 1 ngoài 

B. Ba chân: 2 trong, 1 ngoài 

C. Ba chân: 1 trong, 2 ngoài

D. Hai chân: 1 xa, 1 gần

Câu 7: Thành phần cấu tạo của ngà răng:

A. 96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước

B. 30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước 

C. 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước

D. 4% vô cơ, 96% hữu cơ và nướ

Câu 8: Răng hàm (cối) sữa có đặc điểm:

A. Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó

B. Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn 

C. Sừng tủy nằm xa đường nối men-ngà 

D. Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp 

Câu 9: Viêm tủy răng sữa có phản ứng rất nhanh và dễ bị hoại tử hơn răng vĩnh viễn vì:

A. Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn

B. Tủy lớn hơn

C. Ít ống tủy phụ 

D. Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn 

Câu 10: Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế nó:

A. Răng cối 

B. Răng cửa bên

C. Răng nanh 

D. Răng cửa giữa  

Câu 11: Sự mọc răng được bắt đầu khi:

A. Trẻ 6 tháng

B. Trẻ 6 tuổi 

C. Khi răng đã cấu tạo hoàn tất xong 

D. Khi thân răng được hình thành xong 

Câu 13: Yếu tố chính giúp răng tiếp tục mọc lên sau khi chân răng đã cấu tạo hoàn tất:

A. Sự tăng trưởng của xương hàm 

B. Sự phát triển của thân răng 

C. Sự bồi đắp liên tục chất cément ở chóp chân răng 

D. Chân răng tiếp tục cấu tạo dài ra

Câu 14: Vai trò quan trọng khác của răng sữa ngoài chức năng ăn nhai, phát âm:

A. Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn

B. Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn 

C. Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn

D. Giúp sự khoáng hoá mầm răng vĩnh viễn

Câu 15: Mầm răng sữa được hình thành lúc:

A. Tuần thứ 3- 5 thai kỳ 

B. Tháng thứ 3-5 thai kỳ 

C. Tuần thứ 7-10 thai kỳ

D. Tháng thứ 7-10 thai kỳ

Câu 16: Mầm răng sữa được khoáng hoá lúc:

A. Tuần thứ 7-10 thai kỳ 

B. Tháng thư 4-6 thai kỳ

C. Tuần thứ 4-6 Thai kỳ 

D. Sau khi sinh

Câu 18: Mầm răng khôn được hình thành vào lúc:

A. Tháng thứ 3- 5 thai kỳ 

B. Tháng thứ 9 sau sinh 

C. Lúc 4 tuổi 

D. Lúc 10 tuổi

Câu 19: Răng hàm (cối) lớn thứ nhất mọc vào lúc:

A. 4-5 tuổi

B. 6-7 tuổi 

C. 8-9 tuổi 

D. 10-11 tuổi 

Câu 22: Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát sâu răng:

A. Răng nhiễm tetracyline 

B. Răng có nhiều cao răng 

C. Răng đã mọc lâu trên cung hàm 

D. Răng dị dạng 

Câu 23: Loại vi khuẩn nào sau đây làm pH giảm nhanh trong môi trường miệng:

A. Streptococcus mutans 

B. Streptococcus sanguis 

C. Lactobacillus acidophillus 

D. Vi khuẩn giải protein 

Câu 24: Thực phẩm nào không gây sâu răng:

A. Thịt tươi

B. Trái cây 

C. Dầu mỡ 

D. Thịt hộp

Câu 25: Nước bọt có khả năng tái khóang hóa sang thương sâu răng sớm nhờ:

A. Lysozyme lactoferine

B. Nước bọt tiết nhiều 

C. Làm sạch răng thường xuyên 

D. Ca++

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Răng - Hàm- Mặt có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Răng - Hàm- Mặt có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 42 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên