Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật môi trường - Phần 8

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật môi trường - Phần 8

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 148 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật môi trường - Phần 8. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.1 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

25 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Mục đích của việc ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường là gì?

A. Đóng góp tiền vào quỹ môi trường quốc gia hoặc địa phương

B. Đảm bảo trách nhiệm cải tạo, phục hồi môi trường của tổ chức, cá nhân đối với hoạt động khai thác khoáng sản

C. Đầu tư các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường tại nơi thực hiện dự án

D. Tất cả các ý trên

Câu 2: Tìm câu trả lời chưa chính xác trong các câu sau?

A. Tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản phải thực hiện ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường hằng năm hoặc theo giai đoạn có tính tới yếu tố trượt giá

B. Tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản phải thực hiện ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường tại quỹ bảo vệ môi trường địa phương/Việt Nam, tiền ký quỹ được nộp và hoàn trả lại bằng tiền đồng Việt Nam

C. Số tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường bằng tổng kinh phí thực hiện các hạng mục công trình cải tạo, phục hồi môi trường

D. Tiền kỹ quỹ cải tạo, phục hồi môi trường chỉ được hoàn trả lại cho tổ chức, cá nhân khi đã hoàn thành toàn bộ nội dung cải tạo, phục hồi môi trường được duyệt

Câu 4: Thông tư 27/2015/TT-BTNMT quy định hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền xác nhận đăng ký của Ủy ban nhân dân cấp huyện gồm: 

A. 01 văn bản đề nghị thẩm định; 02 bản kế hoạch bảo vệ môi trường

B. 01 văn bản đề nghị thẩm định; 03 bản kế hoạch bảo vệ môi trường; 01 báo cáo đầu tư hoặc phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của chủ dự án 

C. 03 bản kế hoạch bảo vệ môi trường; 01 báo cáo đầu tư hoặc phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ của chủ dự án

D. 04 bản kế hoạch bảo vệ môi trường; 01 báo cáo nghiên cứu khả của dự án

Câu 5: Thông tư 27/2015/TT-BTNMT quy định hồ sơ đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền xác nhận đăng ký của Sở Tài nguyên và Môi trường gồm:

A. 01 văn bản đề nghị thẩm định; 02 bản kế hoạch bảo vệ môi trường

B. 01 văn bản đề nghị thẩm định; 03 bản kế hoạch bảo vệ môi trường; 01 báo cáo đầu tư hoặc phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

C. 04 bản kế hoạch bảo vệ môi trường; 01 báo cáo nghiên cứu khả của dự án

D. 03 bản kế hoạch bảo vệ môi trường; 01 báo cáo đầu tư hoặc phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

Câu 9: Thông tư 26/2015/TT-BTNMT quy định đối tượng phải lập đề án bảo vệ môi trường chi tiết là?

A. Cơ sở đã đi vào hoạt động trước ngày 01/4/2015 có quy mô, tính chất tương đương với đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường nhưng không có quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

B. Cơ sở đã đi vào hoạt động trước ngày 01/4/2015 có quy mô, tính chất tương đương với đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường nhưng không có quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung

C. Cơ sở đã đi vào hoạt động trước ngày 01/4/2015 có quy mô, tính chất tương đương với đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường nhưng không có quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trường

D. Câu a, b, c đúng

Câu 10: Đối tượng phải lập đề án bảo vệ môi trường đơn giản theo Thông tư 26/2015/TT-BTNMT là?

A. Cơ sở đã đi vào hoạt động có quy mô, tính chất tương đương với đối tượng phải đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường nhưng không có Giấy xác nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường

B. Cơ sở đã đi vào hoạt động có quy mô, tính chất tương đương với đối tượng phải đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường nhưng không có giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường, văn bản thông báo về việc chấp nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường

C. Cơ sở đã đi vào hoạt động có quy mô, tính chất tương đương với đối tượng phải đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường nhưng không có giấy xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường

D. Câu a, b, c đúng

Câu 12: Theo thông tư 26/2015/TT-BTNMT thì thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết gồm hoạt động nào sau đây?

A. Rà soát, đánh giá tình hợp lệ và đầy đủ của hồ sơ đề nghị thẩm định, phê duyệt; Thành lập đoàn kiểm tra thực tế công tác bảo vệ môi trường tại cơ sở

B. Thu thập thông tin liên quan đến cơ sở và đề án chi tiết của cơ sở; Tổng hợp, xử lý các ý kiến của các cơ quan, chuyên gia; Thông báo cho chủ cơ sở về kết quả thẩm định đề án chi tiết

C. Tổ chức rà soát nội dung đề án chi tiết đã được chủ cơ sở hoàn thiện; Phê duyệt đề án chi tiết

D. Các câu a, b, c đều đúng

Câu 14: Theo quy định của thông tư 26/2015/TT-BTNMT thì trường hợp nào không phải thực hiện tham vấn ý kiến về đề án chi tiết?

A. Cơ sở nằm trong khu, cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc đề án chi tiết

B. Cơ sở nằm trên vùng biển chưa xác định cụ thể được trách nhiệm quản lý hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã

C. Cơ sở thuộc bí mật an ninh, quốc phòng

D. Các câu a, b, c đều đúng

Câu 15: Hộ gia đình ông Nguyễn Văn A vừa xây dựng chuồng trại chăn nuôi heo với diện tích chuồng là 45m2 và diện tích hầm biogas là 20m2 thì gia đình ông A phải thực hiện thủ tục về môi trường nào?

A. Cam kết bảo vệ môi trường

B. Không phải thực hiện thủ tục về môi trường

C. Kế hoạch bảo vệ môi trường

D. Đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Câu 17: Trạm y tế xã X có 5 giường bệnh đi vào hoạt động từ ngày 02/1/2015, theo quy định thì trạm y tế phải thực hiện thủ tục về môi trường nào?

A. Kế hoạch bảo vệ môi trường

B. Cam kết bảo vệ môi trường

C. Đề án bảo vệ môi trường chi tiết 

D. Đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Câu 18: Trạm y tế xã X có 5 giường bệnh đi vào hoạt động từ ngày 02/1/2015 thì trạm y tế phải nộp thủ tục về môi trường cho cơ quan nào?

A. Phòng Tài nguyên và Môi trường

B. Ủy ban nhân dân huyện

C. Sở Tài nguyên và Môi trường

D. Ủy ban nhân dân xã

Câu 19: Công ty TNHH SX TM DV ĐBT đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất đường với công suất 10.000 tấn sản phẩm/năm trên địa bàn 02 huyện Châu Thành và TP. Bến Tre, trước khi triển khai dự án, công ty phải thực hiện thủ tục môi trường nào và trình cơ quan nào?

A. Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh

B. Kế hoạch bảo vệ môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường

C. Kế hoạch bảo vệ môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành

D. Kế hoạch bảo vệ môi trường, Ủy ban nhân dân TP. Bến Tre

Câu 21: Luật bảo vệ môi trường năm 2014 được Quốc hội thông qua ngày tháng năm nào?

A. Ngày 23/6/2014

B. Ngày 23/7/2014

C. Ngày 01/01/2015

D. Ngày 02/01/2015

Câu 22: Luật bảo vệ môi trường năm 2014 có hiệu lực từ ngày tháng năm nào?

A. Ngày 23/6/2014

B. Ngày 23/7/2015

C. Ngày 01/01/2015

D. Ngày 02/01/2015

Câu 23: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất, đối tượng áp dụng của Luật bảo vệ môi trường năm 2014 là?

A. Tổ chức, cá nhân đang sinh sống, làm việc trên lãnh thổ Việt Nam

B. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời 

C. Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân đang sinh sống, làm việc trên lãnh thổ Việt Nam

D. Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân đang sinh sống, làm việc trên lãnh thổ Việt Nam bao gồm đất liền, hải đảo, vùng trời

Câu 24: Đánh giá tác động môi trường là gì? 

A. Là việc phân tích, dự báo tác động đến môi trường của dự án đầu tư cụ thể để đưa ra biện pháp bảo vệ môi trường khi triển khai dự án đó 

B. Là việc phân tích các tác động đến môi trường của dự án đầu tư cụ thể

C. Là việc dự báo tác động đến môi trường của dự án đầu tư cụ thể

D. Là việc phân tích, dự báo tác động đến môi trường của dự án đầu tư cụ thể để đưa ra biện pháp bảo vệ môi trường sau khi dự án đó đi vào hoạt động

Câu 25: Phát triển bền vững là gì?

A. Là tập trung thúc đẩy tăng trưởng kinh tế để đáp ứng cho nhu cầu của hiện tại

B. Là phát triển đáp ứng được nhu cầu của hiện tại trên cơ sở kết hợp chặt chẽ, hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội và bảo vệ môi trường

C. Là phát triển đáp ứng được nhu cầu của các thế hệ tương lai trên cơ sở kết hợp chặt chẽ, hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế, tiến bộ xã hội và bảo vệ môi trường

D. Là phát triển đáp ứng được nhu cầu của hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng đáp ứng nhu cầu đó của các thế hệ tương lai trên cơ sở kết hợp chặt chẽ, hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế, đảm bảo tiến bộ xã hội và bảo vệ môi trường

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật môi trường có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật môi trường có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên