Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật hình sự - Phần 8. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
20/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
7 Lần thi
Câu 1: Luật hình sự là gì?
A. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành
C. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy
D. Cả a, b, c đúng
Câu 2: Phương pháp điều chỉnh của ngành luật hình sự là gì?
A. Phương pháp thỏa thuận
B. Phương pháp mệnh lệnh
C. Phương pháp quyền uy
D. Cả a, b, c đúng
Câu 3: Hành vi phạm tội nào không phải xảy ra trên lãnh thổ Việt Nam sau đây?
A. Hành vi phạm tội bắt đầu trên lãnh thổ Việt Nam
B. Hành vi phạm tội diễn ra trên lãnh thổ Việt Nam
C. Hành vi phạm tội kết thúc trên lãnh thổ Việt Nam
D. Hành vi phạm tội không thuộc một trong các trường hợp a, b, c nêu trên
Câu 4: Nhận định nào dưới đây về luật hình sự không đúng?
A. Là một văn bản trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành
D. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy
Câu 5: Luật hình sự có những nguyên tắc nào dưới đây?
A. Nguyên tắc pháp chế XHCN
B. Nguyên tắc dân chủ XHCN
C. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự
D. Cả a, b, c đúng
Câu 6: Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hình sự là gì?
A. Là Quan hệ xã hội giữa Nhà nước và chủ thể đã thực hiện tội phạm
B. Là quan hệ giữa người phạm tội với người bị hại
C. Là quan hệ giữa Viện kiểm sát nhân dân với người phạm tội
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 7: Nhận định nào dưới đây về luật hình sự không đúng?
A. Là một ngành luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Là một chế định pháp luật trong hệ thống pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C. Bao gồm hệ thống những quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành
D. Xác định những hành vi nguy hiểm nào cho xã hội là tội phạm, đồng thời quy định hình phạt đối với những tội phạm ấy
Câu 8: Luật hình sự có những nguyên tắc nào dưới đây?
A. Nguyên tắc pháp chế XHCN
B. Nguyên tắc dân chủ XHCN
C. Nguyên tắc kết hợp hài hoà chủ nghĩa yêu nước và tinh thần quốc tế vô sản
D. Cả a, b, c đúng
Câu 9: Các nguyên tắc của Luật hình sự Text.
A. Nguyên tắc pháp chế XHCN
B. Nguyên tắc dân chủ XHCN
C. Nguyên tắc nhân đạo
D. Cả a, b, c đúng
Câu 10: Luật hình sự không có nguyên tắc nào dưới đây?
A. Nguyên tắc pháp chế XHCN
B. Nguyên tắc dân chủ XHCN
C. Nguyên tắc phân hóa trách nhiệm hình sự
D. Nguyên tắc tự định đoạt
Câu 11: Bộ luật hình sự 2015 có hiệu lực hồi tố trong trường hợp nào?
A. Nếu áp dụng thì người phạm tội sẽ bị tăng mức hình phạt
B. Nếu áp dụng thì người phạm tội sẽ được giảm mức hình phạt
C. Nếu Bộ luật hình sự 1999 không quy định hành vi đó là tội phạm nhưng Bộ luật hình sự 2015 có quy định là tội phạm
D. Cả a, b, c sai
Câu 12: Bộ luật hình sự 2015 không có có hiệu lực trong trường hợp nào?
A. Công dân Việt Nam phạm trên lãnh thổ Việt Nam
B. Người nước ngoài phạm trên lãnh thổ Việt Nam
C. Người không quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
D. Pháp nhân là tổ chức xã hội – nghề nghiệp phạm tội
Câu 13: Bộ luật hình sự không có hiệu lực 2015 chỉ có hiệu lực đối với đối tượng nào?
A. Công dân Việt Nam phạm tội ngoài lãnh thổ lãnh thổ Việt Nam
B. Người nước ngoài được hưởng quyền miễm trừ tư pháp phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
C. Người không quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
D. Cả a, b, c đúng
Câu 14: Bộ luật hình sự có hiệu lực 2015 chỉ có hiệu lực đối với đối tượng nào?
A. Công dân Việt Nam phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
B. Người nước ngoài phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
C. Người không quốc tịch phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam
D. Cả a, b, c đúng
Câu 15: Phân biệt tội phạm và các vi phạm pháp luật khác dựa trên những cơ sở nào?
A. Mặt nội dung chính trị xã hội
B. Mặt hình thức pháp lý
C. Mặt hậu quả pháp lý
D. Cả a, b, c đúng
Câu 16: Cấu thành tội phạm có đặc điểm nào dưới đây?
A. Các dấu hiệu trong CTTP đều do luật định
B. Các dấu hiệu trong CTTP có tính đặc trưng
C. Các dấu hiệu trong CTTP có tính bắt buộc
D. Cả a, b, c đúng
Câu 17: Tội phạm có những loại nào dưới đây?
A. Tội phạm ít nghiêm trọng
B. Tội phạm rất nghiêm trọng
C. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
D. Cả a, b, c đúng
Câu 18: Căn cứ vào cấu trúc của cấu thành tội phạm thì cấu thành tội phạm có loại nào dưới đây?
A. Cấu thành tội phạm cơ bản
B. Cấu thành tội phạm tăng nặng
C. Cấu thành tội phạm giảm nhẹ
D. Cấu thành tội phạm vật chất
Câu 19: Một tội phạm cụ thể trong một điều luật có thể quy định loại tội phạm?
A. Loại tội phạm nghiêm trọng
B. Loại tội phạm rất nghiêm trọng
C. Loại tội phạm đặc biệt nghiêm trọng
D. Cả a, b, c đúng
Câu 20: Cấu thành tội phạm là gì?
A. Là tổng hợp các dấu hiệu chung có tính đặc trưng cho một loại tội phạm cụ thể được quy định trong luật hình sự
B. Là các tội phạm cụ thể được quy định trong bộ luật Hình sự
C. Là dấu hiệu xác định hành vi nguy hiểm cho xã hội
D. Cả a, b, c đúng
Câu 21: Khi xác định tội danh phải căn cứ xác các dấu hiệu nào sau đây?
A. Khách thể của tội phạm
B. Mặt khách quan của tội phạm
C. Mặt chủ quan của tội phạm
D. Cả a, b, c đúng
Câu 22: Một tội phạm cụ thể trong một điều luật có thể quy định loại tội phạm?
A. Loại tội phạm ít nghiêm trọng
B. Loại tội phạm nghiêm trọng
C. Loại tội phạm rất nghiêm trọng
D. Cả a, b, c đúng
Câu 23: Một tội phạm cụ thể trong một điều luật có thể có mấy loại tội phạm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. Cả a, b, c đúng
Câu 24: Tội phạm không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội
B. Là hành vi trái pháp luật hình sự
C. Là hành vi được thực hiện một cách có lỗi
D. Là hành vi được thực hiện bởi cá nhân ở mọi lứa tuổi khác nhau
Câu 25: Tội phạm có những loại nào dưới đây?
A. Tội phạm ít nghiêm trọng
B. Tội phạm rất nghiêm trọng
C. Tội phạm nghiêm trọng
D. Cả a, b, c đúng
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật hình sự có đáp án Xem thêm...
- 7 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận