Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật dân sự - Phần 23

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật dân sự - Phần 23

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 63 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật dân sự - Phần 23. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 12: Chi phí bảo quản, bảo dưỡng tài sản thuê khoán:

A. Do bên thuê khoán phải trả

B. Do bên cho thuê khoán phải trả

C. Do bên cho thuê khoán và bên thuê khoán cùng chịu

D. Tất cả các phương án đều sai

Câu 13: A hứa cho B một chiếc máy tính. Tuy nhiên, sau đó do 2 bên có mâu thuẫn nên A không chuyển tài sản cho B:

A. A đương nhiên phải trao tài sản như đã hứa

B. B không có quyền yêu cầu A trao tài sản vì hợp đồng tặng cho chưa có hiệu lực

C. B có quyền yêu cầu A trao tài sản vì hợp đồng tặng cho đã có hiệu lực

D. Nếu việc A không giao tài sản khiến cho B có thiệt hại thì A phải bồi thường thiệt hại cho B do vi phạm hợp đồng

Câu 14: Bên mua sau khi dùng thử mà vật bị hao mòn thông thường dẫn đến suy giảm giá trị thì:

A. Phải đến bù một phần giá trị bị suy giảm

B. Phải chịu trách nhiệm đền bù toàn bộ phần giá trị bị suy giảm

C. Phải mua tài sản dùng thử đó

D. Không phải chịu trách nhiệm

Câu 15: Biện pháp bảo đảm là:

A. Biện pháp bổ sung cho nghĩa vụ chính

B. Biện pháp được sử dụng độc lập

C. Biện pháp phát sinh không cần có thỏa thuận trước trong hợp đồng

D. Biện pháp thay thế cho nghĩa vụ chính khi cần thiết

Câu 16: Căn cứ phân chia thành hợp đồng có đền bù và hợp đồng không có đền bù là:  

A. Dựa vào mối liên hệ về quyền và nghĩa vụ dân sự giữa các bên

B. Dựa vào thời điểm phát sinh hiệu lực của hợp đồng

C. Tính chất có đi có lại về lợi ích của các chủ thể

D. Sự phụ thuộc lẫn nhau về hiệu lực giữa các hợp đồng

Câu 17: Căn cứ xác định mức lãi suất vay?  

A. Do các bên tự do thỏa thuận

B. Do các bên thỏa thuận nhưng không được vượt quá 30%/ năm của khoản tiền vay

C. Theo mức lãi suất ngân hàng tại thời điểm giao kết hợp đồng

D. Do các bên thỏa thuận nhưng không vượt quá giới hạn luật định

Câu 18: Chi phí bán đấu giá tài sản do bên nào trả?

A. Luôn do người có tài sản đấu giá trả

B. Do người mua được tài sản đấu giá trả

C. Do những người tham gia đấu giá trả

D. Do người có tài sản đấu giá và tổ chức đấu giá tài sản thỏa thuận

Câu 19: Chi phí vận chuyển tài sản bán đến địa điểm giao hàng do bên nào trả?

A. Theo quy định cụ thể của cơ quan có thẩm quyền hoặc theo tiêu chuẩn ngành nghề

B. Theo quy định cụ thể của cơ quan có thẩm quyền hoặc theo tiêu chuẩn 

C. Luôn do bên bán trả

D. Do các bên thỏa thuận, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác

Câu 20: Chủ nhà thuê chủ thầu thi công đào móng xây nhà. Do không tiến hành chống đỡ cẩn thận nên đã làm cho nhà liền kề bị nghiêng lún. Ai phải bồi thường thiệt hại?

A. Chỉ chủ nhà phải bồi thường

B. Chỉ chủ thầu phải bồi thường

C. Chủ nhà và chủ thầu phải liên đới bồi thường

D. Công nhân xây dựng

Câu 25: Chủ sở hữu, người chiếm hữu, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ không phải bồi thường thiệt hại khi:

A. Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố ý của người bị thiệt hại

B. Có lỗi vô ý khi vận hành

C. Khi có lỗi vô ý trong việc để nguồn nguy hiểm cao độ bị chiếm hữu, sử dụng trái pháp luật

D. Không có lỗi

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật dân sự có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật dân sự có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên