Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật dân sự - Phần 22

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật dân sự - Phần 22

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 132 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật dân sự - Phần 22. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Chủ thể làm ô nhiễm môi trường mà gây thiệt hại thì phải bồi thường:

A. Ngay cả khi không có lỗi

B. Chỉ với lỗi vô ý khi vận hành quy trình sản xuất gây ô nhiễm

C. Khi có lỗi cố ý của người gây thiệt hại

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 2: Công ty nước sạch SĐ cung cấp nước không đảm bảo chất lượng khiến người dùng bị bệnh đường ruột và đau mắt. Trong trường hợp này:

A. Công ty SĐ chỉ phải bồi thường nếu có lỗi cố ý

B. Công ty SĐ phải bồi thường

C. Công ty SĐ không phải bồi thường do không cố ý

D. Người kiểm định nước của nhà máy phải bồi thường

Câu 3: Đấu giá tài sản có thể được thực hiện bằng hình thức nào?

A. Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp

B. Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá

C. Đấu giá trực tuyến.

D. Đấu giá trực tiếp bằng lời nói tại cuộc đấu giá.; Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp; Đấu giá trực tuyến

Câu 4: Điểm khác biệt giữa bổi thường thiệt hại ngoài hợp đồng và phạt vi phạm hợp đổng:

A. Phạt vi phạm hợp đồng phải được thỏa thuận trước trong hợp đồng; bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng không nhất thiết phải thỏa thuận trước

B. Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng phải được thỏa thuận trước trong hợp đồng; phạt vi phạm hợp đồng không nhất thiết phải thỏa thuận trước

C. Thiệt hại ngoài hợp đồng có mức độ nghiêm trọng ít hơn

D. Thiệt hại ngoài hợp đồng có mức độ nghiêm trọng lớn hơn

Câu 5: Điều khoản cơ bản của hợp đồng là:

A. Điều khoản do các bên thỏa thuận để tạo điều kiện cho quá trình thực hiện hợp đồng

B. Điều khoản xác định nội dung chủ yếu của hợp đồng, nếu không có thì không thế giao kết hợp đồng được

C. Điều khoản được pháp luật quy định trước, dù các bên không thỏa thuận thì vẫn phải thực hiện

D. Điều khoản được xác lập đầu tiên nhằm đặt cơ sở cho việc giao kết hợp đồng

Câu 6: Điều kiện cơ bản để có thể áp dụng trách nhiệm bồi thường:

A. Có thiệt hại thực tế xảy ra

B. Hành vi gây thiệt hại do lỗi cố ý

C. Không thuộc trường hợp bất khả kháng

D. Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại của cá nhân

Câu 7: Đối tượng của biện pháp bảo đảm là:

A. Bất kỳ lợi ích hợp pháp nào do các bên thỏa thuận

B. Lợi ích về quyền nhân thân

C. Những lợi ích tinh thần

D. Những lợi ích vật chất

Câu 8: Những lợi ích tinh thần

A. Hoạt động vận chuyển

B. Bên vận chuyển

C. Hành khách

D. Quyền và nghĩa vụ của bên vận chuyển và hành khách

Câu 9: Giá trị của tài sản bảo đảm:

A. Do các bên xác định sau khi có vi phạm nghĩa vụ

B. Có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm

C. Không liên quan đến nghĩa vụ chính

D. Phải luôn lớn hơn hoặc bằng nghĩa vụ được bảo đảm

Câu 11: Hành khách đi máy bay có hành vi gây rối, cản trở công việc của nhân viên sân bay. Trong trường hợp này:

A. Hãng hàng không vẫn phải phục vụ và có thể xử phạt vi phạm, nếu điều lệ vận chuyển có quy định

B. Hãng hàng không có quyền từ chối chuyên chở hành khách và trả lại cước phí vận chuyển

C. Hãng hàng không vẫn phải chuyên chở do đây là phương tiện vận chuyển và không có quyền xử phạt

D. Hãng hàng không có quyền từ chối chuyên chở hành khách và không phải trả lại cước phí vận chuyển

Câu 12: Hợp đồng có điều kiện thuộc loại hợp đồng nào trong các loại hợp đồng sau?

A. Hợp đồng trao đổi tài sản

B. Hợp đồng có đền bù

C. Hợp đồng không có đền bù

D. Hợp đồng vì lợi ích của người thứ ba

Câu 13: Hợp đồng nào theo mẫu?

A. Hợp đồng mua bán điện nước

B. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

C. Hợp đồng mua bán xe ô tô

D. Hợp đồng ủy quyền

Câu 14: Hợp đồng tặng cho tài sản là loại hợp đồng nào?

A. Hợp đồng không có đền bù

B. Hợp đồng có điều kiện

C. Hợp đồng song vụ

D. Hợp đồng ưng thuận

Câu 15: Hợp đồng thực tế là:

A. Hợp đồng chỉ có hiệu lực khi các bên đã chuyển giao cho nhau đối tượng của hợp đồng

B. Hợp đồng làm phát sinh quyền và nghĩa vụ của các bên ngay tại thời điểm giao kết hợp đồng

C. Hợp đồng mà hiệu lực không phụ thuộc vào hợp đồng khác

D. Hợp đồng mà mỗi bên đều có quyền và nghĩa vụ thực tế đối với nhau

Câu 16: Hợp đồng thuê tài sản:

A. Là hợp đồng song vụ

B. Hợp đồng đơn vụ

C. Hợp đồng không có đền bù

D. Hợp đồng không có điều kiện

Câu 17: Khác biệt cơ bản giữa thế chấp tài sản và cầm cố tài sản là:

A. Giá trị tài sản cầm cố lớn hơn

B. Giá trị tài sản thế chấp lớn hơn

C. Phạm vi tài sản thế chấp rộng hơn tài sản cầm cố

D. Phạm vi tài sản cầm cố rộng hơn tài sản cầm cố

Câu 18: Khi có nhiều người cùng gây thiệt hại:

A. Chỉ những người gây hại do lỗi cố ý phải bồi thường thiệt hại

B. Những người đó phải liên đới bồi thường cho người bị thiệt hại

C. Chỉ những người thành niên phải bồi thường thiệt hại

D. Người khởi xướng hành vi gây hại phải bồi thường toàn bộ thiệt hại

Câu 19: Khi có sự mâu thuẫn giữa ý chí chung của các bên với ngôn từ sử dụng trong hợp đồng thì:

A. Chỉ căn cứ vào ngôn ngữ trong văn bản

B. Giải thích theo hướng có lợi cho bên thực hiện nghĩa vụ

C. Giải thích theo tập quán tại địa điểm giao kết hợp đồng

D. Ý chí chung của các bên được dùng để giải thích hợp đồng

Câu 20: Khi hợp đồng thuê, mượn tài sản thiếu một trong các điều khoản cơ bản thì:

A. Hợp đồng không có hiệu lực

B. Hợp đồng có hiệu lực nếu các bên vẫn chấp nhận

C. Hợp đồng có hiệu lực nếu có hợp đồng phụ kèm theo

D. Hợp đồng có hiệu lực nếu có phụ lục kèm theo

Câu 21: Khi phụ lục hợp đồng có điều khoản trái với nội dung của điều khoản trong hợp đồng thì:

A. Điều khoản này không có hiệu lực, trừ trường hợp có thỏa thuận khác

B. Toàn bộ phụ lục hợp đồng không có hiệu lực

C. Điều khoản này mặc nhiên không có hiệu lực

D. Cả hợp đồng và phụ lục hợp đồng đều không có hiệu lực

Câu 22: Khi tài sản gây thiệt hại…

A. Được coi là sự kiện bất khả kháng

B. Chủ sở hữu tài sản được giảm mức bồi thường

C. Chủ sở hữu tài sản không phải bồi thường nếu chứng minh được mình không có lỗi

D. Không ai phải chịu trách nhiệm bồi thường

Câu 23: Loại hợp đồng nào có thể thực hiện bằng lời nói?

A. Hợp đồng đấu thầu và đấu giá hàng hóa

B. Hợp đồng mua bán với thương nhân nước ngoài

C. Hợp đồng đại lý

D. Hợp đồng mua bán hàng hóa

Câu 24: Loại tài sản không thuộc đối tượng của hợp đồng mượn tài sản:

A. Nguyên nhiên, vật liệu

B. Bất động sản

C. Vật đặc định

D. Vật không tiêu hao

Câu 25: Lỗi trong trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng…

A. Không là điều kiện làm phát sinh trách nhiệm BTTH trong trường hợp pháp luật có quy định

B. Chỉ là điều kiện phát sinh trách nhiệm BTTH ngoài hợp đồng nếu các bên có thỏa thuận

C. Chỉ là điều kiện phát sinh trách nhiệm BTTH ngoài hợp đồng nếu pháp luật có quy định

D. Là điều kiện làm phát sinh trách nhiệm BTTH ngoài hợp đồng

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật dân sự có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật dân sự có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên